Quạt tiếng Nhật là senpuuki (扇風機). Quạt là một thiết bị điện được dùng để tạo ra các luồng gió nhằm phục vụ cho lợi ích của con người.
Quạt tiếng Nhật là senpuuki (扇風機). Quạt gồm các phần chính như thân quạt có gắn bộ công tắc chỉnh tốc độ, lồng quạt, cánh quạt, mô-tơ quạt và bộ chuyển hướng. Một số quạt có thêm đèn trang trí, đồng hồ.
Câu ví dụ về từ senpuuki (扇風機).
暑いから扇風機をつけてください。
Atsuikara senpuuki o tsukete kudasai.
Vì trời nóng quá nên hãy bật quạt lên.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ điện trong gia đình.
Terebi (テレビ): Ti vi.
Eakon (エアコン): Máy lạnh.
Reizouuko (冷蔵庫): Tủ lạnh.
Suihanki (炊飯器): Nồi cơm điện.
Dekyuu (電球): Bóng đèn.
Denkikonro (電気コンロ): Bếp điện.
Denjirenji (電子レンジ): Lò vi sóng.
Oobun (オーブン): Lò nướng.
Konpyuutaa (コンピューター): Máy tính.
Purintaa (プリンター): Máy in.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.