Quan tâm tiếng Trung là guānxīn (关心).
Từ đồng nghĩa với quan tâm trong từ vựng Trung:
Guānhuái (关怀): Quan tâm, chăm sóc.
Qīnqiè guānhuái (亲切关怀): Quan tâm ân cần. Guānqiè (关切): Thân thiết, niềm nở, săn sóc, quan tâm.
Guānzhào (关照): Chăm sóc, quan tâm.
Guānzhù (关注): Chăm sóc, chú ý, quan tâm coi trọng.
Lǐcǎi (理睬): Để ý, quan tâm.
Juàngù (眷顾): Quan tâm chiếu cố.
Juàn zhù (眷注): Quan tâm, lo lắng.
Dānxīn (担心): Lo lắng.
Guàhuái (挂怀): Lo lắng, nhớ nhung trong lòng.
Một số mẫu câu về quan tâm trong tiếng Trung:
感谢你们对我孩子的关切。
Gǎnxiè nǐmen duì wǒ háizi de guānqiè.
Cảm ơn mọi người đã quan tâm đến con tôi.
皇帝很关心群众的生活。
Huángdì hěn guānxīn qúnzhòng de shēnghuó.
Đức vua rất quan tâm đến đời sống nhân dân.
我才来不久,希望你们眷顾。
Wǒ cái lái bu jiǔ, xīwàng nǐmen juàngù.
Tôi mới tới chưa lâu, mong mọi người quan tâm chiếu cố tôi.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.