Home » Tôn giáo tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-25 11:44:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tôn giáo tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/04/2021)
           
Tôn giáo tiếng Hàn là 종교 (jong-gyo). Tôn giáo được định nghĩa là một hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng bao gồm các hành vi và hành động liên quan đến nhân loại với các yếu tố siêu nhiên, siêu việt hoặc tâm linh.

Tôn giáo trong tiếng Hàn là 종교 (jong-gyo). Tôn giáo là một hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng, đức tin bao gồm các hành vi và hành động được chỉ định cụ thể, các quan niệm về thế giới, thông qua kinh sách, khải thị, điểm linh thiêng, lời tiên tri, liên quan đến nhân loại với các yếu tố siêu nhiên, siêu việt hoặc tâm linh.

Một số từ vựng liên quan đến 종교:

불교 (bulgyo): Phật giáo

천주교 (cheonjugyo): Công giáo, Thiên Chúa Giáo

이슬람교 (iseullamgyo): Hồi giáo

기독교 (gidoggyo): Cơ đốc giáo

신교 (singyo): Đạo Tin Lành

유교 (yugyo): Nho giáo

힌두교 (hindugyo): Ấn Độ giáo

유대교 (yudaegyo): Đạo Do Thái

교황 (gyohwang): Đức Giáo Hoàng

샤머니즘 (syameonijeum): Shaman giáo

사원 (sawon): Đền thờ

교회 (gyohoe): Nhà thờ

절/사찰 (jeol/sachal): Chùa

마귀 (magwi): Ma quỷ

저승사자 (jeoseungsaja): Thần chết

Ví dụ:

민준이는 종교는 없지만 신의 존재를 믿는다.

Minjun không có đạo nhưng cũng tin thần linh. 

그 책은 종교와 문명 사이의 관계를 고찰하고 있다.

Cuốn sách đó đang điều tra mối quan hệ giữa tôn giáo và văn minh. 

난세에는 종교가 융성한다는 말이 있다.

Người ta nói rằng tôn giáo phát triển mạnh trong những thời kỳ hỗn loạn. 

인종이나 종교를 이유로 사람을 차별해서는 안 된다.

Không được phân biệt đối xử người với người với lý do chủng tộc hay tôn giáo. 

Bài viết tôn giáo tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm