Home » Phỏng vấn tiếng Hàn là gì
Today: 2024-12-16 12:03:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phỏng vấn tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 16/07/2020)
           
Phỏng vấn tiếng Hàn là 면접 (myeonjeob), là quá trình trao đổi giữa nhà tuyển dụng và ứng viên, nhằm tuyển chọn ra những ứng cử viên phù hợp với vị trí công việc mà công ty, doanh nghiệp mong muốn.

Phỏng vấn tiếng Hàn là 면접 (myeonjeob), là quá trình trao đổi giữa nhà tuyển dụng và ứng viên, nhằm tuyển chọn ra những ứng cử viên phù hợp với vị trí công việc mà công ty, doanh nghiệp mong muốn.

Khi muốn ứng tuyển vào bất kì công việc nào, người xin việc đều phải trải qua các bước gồm hồ sơ xin việc và phỏng vấn. Do đó, cần phải chuẩn bị những kiến thức liên quan đến phỏng vấn sẽ giúp người xin việc dễ dàng chinh phục nhà tuyển dụng.

Những mẫu câu phỏng vấn tiếng Hàn thường gặp.

이름이 뭐 예요?

ileum-i mwo yeyo?

Tên của bạn là gì?

어디에서 살아요?

eodieseo sal-ayo?

Hiện tại bạn đang sống ở đâu?

몇 살이에요?

myeoch sal-ieyo?https://www.sgv.edu.vn/uploads/images/info/phong-van-tieng-han-la-gi.png

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

취미가 무엇입니까? 

chwimiga mueos-ibnikka?

Sở thích của bạn là gì?

당신의 경력은 무엇입니까?

dangsin-ui gyeonglyeog-eun mueos-ibnikka?

Kinh nghiệm của bạn như thế nào?

한국어를 공부한 지 얼마나 됐어요?

hangug-eoleul gongbuhan ji eolmana dwaess-eoyo?

Bạn đã học tiếng Hàn được bao lâu?

무슨 자격증이 있어요?

museun jagyeogjeung-i iss-eoyo?

Bạn có những bằng cấp, chứng chỉ nào?

오늘은 날씨가 어떡합니까?

oneul-eun nalssiga eotteoghabnikka?

Thời tiết hôm nay thế nào?

가족 소개 해보세요?

gajog sogae haeboseyo?

Hãy giới thiệu một chút về gia đình của bạn?

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến phỏng vấn.

직장을 구하다 (jigjang-eul guhada): Tìm việc. 

이력서 (ilyeogseo): Sơ yếu lý lịch.

자기 소개 (jagi sogae): Tự giới thiệu bản thân.

학교 성적 (haggyo seongjeog): Thành tích học tập.

전공(jeongong): Chuyên ngành.

장단 점 (jangdan jeom): Điểm mạnh và điểm yếu.

한국어 능력 (hangug-eo neunglyeog): Năng lực tiếng Hàn.

학점 평군 (hagjeom pyeong-gun): Điểm trung bình.

영업사원 (yeong-eobsawon): Nhân viên kinh doanh.

합격이 되다 (habgyeog-idoeda): Trúng tuyển.

보건보험 (bogeonboheom): Bảo hiểm y tế.

월급 (wolgeub): Lương tháng.

보너스 (boneoseu): Tiền thưởng.

초과근무 수당 (chogwageunmu sudang): Lương làm thêm ngoài giờ.

Bài viết phỏng vấn tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm