Home » Phi công tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-26 04:02:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phi công tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 11/08/2020)
           
Phi công tiếng Anh là pilot, phiên âm là ˈpaɪ.lət. Phi công là người chuyên thực hiện các công việc điều khiển, lái và vận hành máy bay hoặc các thiết bị có liên quan đến lực động cơ đẩy.

Phi công tiếng Anh là pilot, phiên âm là /ˈpaɪ.lət/. Phi công là công việc đòi hỏi cao về các kiến thức chuyên môn, kỹ năng về điều khiển, lái và vận hành máy bay cùng các kỹ năng khác có liên quan trực tiếp đến công việc phi công. 

Một số từ vựng tiếng Anh về phi công.

Traveler /ˈtræv.əl/: Hành khách.

Baggage /ˈbæg.ɪdʒ/: Hành lý.

Suitcase /ˈsjuːt.keɪs/: Cái va li.

Security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.tigɑːd/: Bảo vệ.

Cockpit /ˈkɒk.pɪt/: Buồng lái của phi công.SGV, Phi công tiếng Anh là gì

 Pilot /ˈpaɪ.lət/: Phi công.

Captain /ˈkæp.tɪn/: Cơ trưởng.

Runway /ˈrʌn.weɪ/: Đường bay.

Seatbelt /ˈsiːt ˌbelt/: Dây an toàn.

Copilot /ˈkəʊˌpaɪ.lət/: Phụ lái.

Cabin /ˈkæb.ɪn/: Khoang hành khách.

Flight attendant /flaɪtəˈten.dənt/: Tiếp viên hàng không.

Một số mẫu câu tiếng Anh về phi công.

He earned his pilot's licence in the US.

Anh ấy đã lấy được bằng phi công của mình ở Mỹ.

The pilot had no recollection of the events leading up to the crash.

Phi công không có hồi ức về các sự kiện dẫn đến tai nạn.

They commissioned a pilot to test audience reactions.

Họ đã ủy nhiệm một phi công để kiểm tra phản ứng của kháng giả.

Pakistani Air Force provided pilots to China to assist these tests.

Không quân Pakistan đã cử phi công sang Trung Quốc để thực hiện các thử nghiệm.

Bài viết phi công tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm