| Yêu và sống
Pha chế tiếng Hàn là gì
Pha chế tiếng Hàn là 준비하다 (junbihada). Pha chế là quá trình sáng tạo, trình bày các loại nước uống như rượu, cà phê, cocktail, với việc làm này người pha chế sẽ trực tiếp hoặc gián tiếp đưa đồ uống đến khách thông qua nhân viên phục vụ.
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến pha chế.
관리 (koalli): Quản lý.
요리사 (yosisa): Đầu bếp.
주방장 (jubangjang): Bếp trưởng.
식당 직원 (siktangjikwon): Nhân viên phục vụ nhà hàng.
바텐더 (bathento): Nhân viên pha chế.
출납원 (chulnapwon): Nhân viên thu ngân.
상을차리다 (sangeuljarida): Dọn dẹp bàn ăn.
식탁을차리다 (sikthakkeulchasita): Bày bàn ăn.
먹다 (mokta): Ăn.
마시다 (masita): Uống.
차려주다 (charyojuta): Phục vụ.
요리하다 (yorihata): Nấu ăn.
주문하다 (jumunhata): Gọi món.
주다 (juda): Đưa cho.
받다 (batda): Nhận.
잡다 (jabda): Cầm.
켜다 (khyeoda): Đốt, thắp.
지불하다 (jibulhada): Trả tiền.
계산하다 (kyesanhada): Thanh toán.
맛있다 (masissda): Ngon.
맛없다 (maseobda): Không ngon.
맵다 (maebda): Cay.
짜다 (yyada): Mặn.
달다 (talda): Ngọt.
쓰다 (sseuda): Đắng.
싱겁다 (singkeobda): Nhạt.
잔 (jan): Ly.
그릇 (keureus): Bát.
포크 (phokheu): Dĩa.
젓가락 (jeoskarak): Đũa.
물수건 (mulsukon): Khăn ướt.
오프너 (opheuneo): Cái mở nút chai.
Bài viết pha chế tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn