Home » Ổ bánh mì tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-27 07:27:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ổ bánh mì tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 07/04/2021)
           
Ổ bánh mì tiếng Anh là Loaf of bread, phiên âm /loʊf ɑːv bred/. Là một thức ăn đặc trưng của người Việt Nam được làm từ bột và bên trong có ruột được làm bằng nhân thơm.

Ổ bánh mì tiếng Anh là Loaf of bread, phiên âm /loʊf ɑːv bred/. Bánh mì là một loại bánh truyền thống không chỉ của Việt Nam mà được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới.

Bánh mì không chỉ được ăn không mà còn có thể kẹp với các loại nhân khác nhau như bánh mì trứng, bánh mì chả, bánh mì pate, bánh mì xúc xích, bánh mì thịt…

Hay sử dụng trong các món ăn như bánh mì chấm sốt vang, bánh mì nướng bơ tỏi, bánh mì chấm sốt tiêu đen…. 

Bánh mì không chỉ được dùng để ăn sáng mà ngay cả bữa trưa hay bữa tối thì bạn cũng đều có thể ăn bánh mì thay cho cơm hằng ngày.

Các loại bánh mì:

Bánh mì xíu mại, bánh mì thịt, bánh mì Ốp la, bánh mì que, bánh mì gà, bánh mì bì, bánh mì chà bông, bánh mì bò kho, bánh mì patê, bánh mì phá lấu…

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Ổ bánh mì:

Three loaves of bread, please.

Làm ơn cho ba ổ bánh mì.

He stole some bread to save his sister's son.

Ông ta trộm một ổ bánh mì để cho con trai của chị ông ta.

The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels.

Ổ bánh mì được trang trí bằng những con sóc nhỏ xíu được làm rất công phu.

Tom wanted me to tell you to buy a couple of loaves of bread on your way home.

Tom muốn tôi dặn bạn mua một vài ổ bánh mì trên đường về nhà.

When possible, she bakes a large loaf of bread and brings it to the meeting.

Khi có thể, chị nướng một ổ bánh mì thật lớn và đem đến buổi họp.

Bài viết Ổ bánh mì tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm