Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Nước ngọt trong tiếng Trung là 软饮料 /ruǎnyǐnliào/, nước ngọt là một loại nước có lượng đường ᴠà nước trái câу, hương liệu, mức độ cacbonat, thành phần chính phi nước ᴠà chức năng.

Nước ngọt trong tiếng Trung là 软饮料 /ruǎnyǐnliào/, nước ngọt là loại nước uống có hương liệu và chất tạo ngọt không giống nhau nên những loại nước ngọt khác nhau sẽ mang đến mùi vị khác nhau.

Một số từ vựng về nước ngọt tiếng Trung:

饮料 /yǐnliào/: Nước uống, đồ uống.

百事 /bǎi shì/: Pepsi.

Nước ngọt trong tiếng Trung là gì

七喜 /qī xǐ/: 7Up.

可乐 /kě lè/: Coca.

红牛 /hóng niú/: Bò húc.

雪碧 /xuě bì/: Sprite.

美年达 /měi nián dá/: Mirinda.

芬达 /fēn dá/: Fanta.

苏打 /sūdǎ/: Soda.

矿泉水 /kuàngquán shuǐ/: Nước khoáng.

Một số ví dụ về nước ngọt trong tiếng Trung:

1.你想喝矿泉水还是苏打?

/nǐ xiǎng hē kuàng quán shuǐ hái shì sū dá?/

Bạn muốn uống nước khoáng hay soda?

2.给我两罐可乐。

/gěi wǒ liǎng guàn kě lè./

Cho tôi 2 lon Coca.

3.多喝软饮料对健康不好。

/duō hē ruǎn yǐn liào duì jiàn kāng bù hǎo./

Uống nước ngọt nhiều không tốt cho sức khỏe.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV chuyên nghiệp. hiêu quả.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789