Nói về gia đình bằng tiếng Nhật là một chủ đề giao tiếp quen thuộc và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Khi bạn mới làm quen với người Nhật – dù là bạn bè, đồng nghiệp, hay thầy cô – việc chia sẻ về gia đình không chỉ giúp cuộc trò chuyện trở nên gần gũi hơn mà còn thể hiện sự thân thiện, lịch sự và tinh tế trong văn hóa giao tiếp.

家族について話す (Nói về gia đình)
私の家族(かぞく)は5人(ごにん)です。父(ちち)、母(はは)、姉(あね)、弟(おとうと)と私(わたし)です。
Cha tôi là một người nghiêm khắc nhưng rất quan tâm đến gia đình.
父(ちち)はきびしい人(ひと)ですが、家族(かぞく)をとても大切(たいせつ)にしています。
Mẹ tôi hiền lành và luôn nấu ăn ngon.
母(はは)はやさしくて、いつもおいしい料理(りょうり)を作(つく)ってくれます。
Chị tôi đang là sinh viên đại học.
姉(あね)は大学生(だいがくせい)で、東京(とうきょう)に住(す)んでいます。
Em trai tôi còn học trung học cơ sở.
弟(おとうと)は中学生(ちゅうがくせい)で、サッカーが大好(だいす)きです。
Tôi sống cùng cha mẹ và em trai.
私は父(ちち)と母(はは)と弟(おとうと)と一緒(いっしょ)に住(す)んでいます。
Cuối tuần, gia đình tôi thường đi siêu thị hoặc công viên.
週末(しゅうまつ)には、家族(かぞく)でスーパーや公園(こうえん)へ行(い)きます。
Chúng tôi thường ăn tối cùng nhau và nói chuyện.
私たちはよく一緒(いっしょ)に夕食(ゆうしょく)を食(た)べて、お話(はな)しをします。
Tôi yêu gia đình của tôi.
私は自分(じぶん)の家族(かぞく)が大好(だいす)きです。
Từ vựng liên quan đến gia đình:
Từ vựng (Kanji/Hiragana) | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
家族(かぞく) | kazoku | Gia đình |
父(ちち) | chichi | Cha (của mình) |
母(はは) | haha | Mẹ (của mình) |
お父さん(おとうさん) | otōsan | Bố (của người khác / xưng hô) |
お母さん(おかあさん) | okāsan | Mẹ |
姉(あね) | ane | Chị gái (của mình) |
妹(いもうと) | imōto | Em gái |
弟(おとうと) | otōto | Em trai |
兄(あに) | ani | Anh trai |
祖父(そふ) | sofu | Ông |
祖母(そぼ) | sobo | Bà |
家(いえ) | ie | Nhà |
一緒に(いっしょに) | issho ni | Cùng nhau |
住んでいます(すんでいます) | sunde imasu | Đang sống |
料理(りょうり) | ryōri | Món ăn / nấu ăn |
作る(つくる) | tsukuru | Làm / Nấu |
大切(たいせつ) | taisetsu | Quan trọng |
大好き(だいすき) | daisuki | Rất thích |