Home » Những câu tiếng Anh về đám cưới
Today: 2024-11-15 12:46:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những câu tiếng Anh về đám cưới

(Ngày đăng: 18/06/2020)
           
Đám cưới là ngày đặc biệt mang ý nghĩa sâu sắc cũng như vô cùng quan trọng trong mỗi đời người. Ngoài việc gửi trao cho họ những lời chúc tốt đẹp thì còn có những câu tiếng Anh về đám cưới.

Một số từ vựng tiếng Anh về đám cưới:

Get merried /get ´meri/: Kết hôn.

Bride /braid/: Cô dâu.

Groom /grʊm/: Chú rể.

Brides maids /braid meid/: Phù dâu.

Grooms man /grʊm mæn/: Phù rể.

Tuxedo /tʌk´sidou/: Lễ phục.

Wedding party /ˈwɛdɪŋ ˈpɑrti/: Tiệc cưới.

Wedding ring /ˈwɛdɪŋ riɳ/: Nhẫn cưới.

Cold feet /kould fi:t/: Hồi hộp lo lắng về đám cưới.

Reception /ri'sep∫n/: Tiệc chiêu đãi sau đám cưới.

Invitation /invi'teiʃn/: Thiệp mời.

Wedding bouquet /ˈwɛdɪŋ 'bukei/: Bó hoa cưới.

Honeymoon /´hʌnimu:n/: Tuần trăng mật.

Wedding dress /ˈwɛdɪŋ dres/: Váy cưới.

Veil /veil/: Mạng che mặt.

Newlyweds /´nju:li wed/: Cặp đôi mới cưới.

Vow /vau/: Lời thề.

Dowry /'dauəri/: Của hồi môn.

Một số mẫu câu tiếng Anh về đám cưới:

Let's get married.

Chúng ta kết hôn đi.

My wedding will be held next week.

Đám cưới của chúng tôi sẽ được tổ chức vào tuần tới.

Our married life is very happy.

Cuộc sống hôn nhân của họ rất hạnh phúc.

She is married.

Cô ấy kết hôn rồi.

He loves you so much.

We will have a honeymoon in Sapa.

Chúng tôi sẽ đi tuần trăng mật ở Sapa.

My wife is less than four years older than me.

Vợ tôi ít hơn tôi hai tuổi.

What a happy couple.

Thật là một cặp đôi hạnh phúc.

Their wedding was absolutely beautiful.

Đám cưới của họ rất đẹp.

I'd rather have a small wedding.

Tôi muốn có một đám cưới nhỏ.

I want my wedding to be big and memorable.

Tôi muốn đám cưới của tôi lớn và đáng nhớ.

They are attending a wedding.

Họ đang đi đám cưới.

Bài viết những câu tiếng Anh về đám cưới được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm