Nhây tiếng Anh là lengthy, phiên âm là /leŋkθi/. Từ này phổ biến trong xã hội, đặc biệt là ở giới trẻ nhằm để nói việc làm của một ai đó kéo dài hay tính cách mang tính chất vui vẻ hoặc có thể là gây phiền phức đến người khác.
Một số từ đồng nghĩa với nhây trong tiếng Anh.
Extended /ɪksten.dɪd/.
Interminable /in´tə:minəbl/.
Wearisome /´wiərisəm/.
Tiresome /´taiəsəm/.
Verbose /və:’bous/.
Prolix /´prouliks/.
Một số từ vựng tiếng Anh về tính cách con người.
Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/: Ngây ngô.
Sociable /ˈsəʊʃəbl/: Gần gũi, hòa đồng.
Sensitive /ˈsensɪtɪv/: Nhạy cảm.
Decisive /dɪˈsaɪsɪv/: Quả quyết.
Liberal/ˈlɪbərəl/: Khoan hồng.
Vain /veɪn/: Kiêu ngạo, tự phụ.
Shy /ʃaɪ/: Nhút nhát.
Obedient /ə’bi:djənt/: Biết vâng lời.
Placid /’plæsid/: Điềm tĩnh.
Stingy /’stindʒi/: Keo kiệt.
Vigorous /’vigərəs/: Hoạt bát.
Patient /’pei∫nt/: Kiên nhẫn.
Optimistic /,ɔpti’mistik/: Lạc quan.
Resolute /’rezəlu:t/: Cương quyết.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.