Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Nhây tiếng Anh là lengthy, phiên âm là leŋkθi. Từ này phổ biến trong xã hội, đặc biệt là ở giới trẻ nhằm để nói việc làm của một ai đó kéo dài, mang tính chất vui vẻ hoặc có thể là gây phiền phức đến người khác.

Nhây tiếng Anh là lengthy, phiên âm là /leŋkθi/. Từ này phổ biến trong xã hội, đặc biệt là ở giới trẻ nhằm để nói việc làm của một ai đó kéo dài hay tính cách mang tính chất vui vẻ hoặc có thể là gây phiền phức đến người khác.

Một số từ đồng nghĩa với nhây trong tiếng Anh.

Extended /ɪksten.dɪd/.

Interminable /in´tə:minəbl/.

Wearisome /´wiərisəm/.

Nhây tiếng Anh là gì

Tiresome /´taiəsəm/.

Verbose /və:’bous/.

Prolix /´prouliks/.

Một số từ vựng tiếng Anh về tính cách con người.

Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/: Ngây ngô.

Sociable /ˈsəʊʃəbl/: Gần gũi, hòa đồng.

Sensitive /ˈsensɪtɪv/: Nhạy cảm.

Decisive /dɪˈsaɪsɪv/: Quả quyết.

Liberal/ˈlɪbərəl/: Khoan hồng.

Vain /veɪn/: Kiêu ngạo, tự phụ.

Shy /ʃaɪ/: Nhút nhát.

Obedient /ə’bi:djənt/: Biết vâng lời.

Placid /’plæsid/: Điềm tĩnh.

Stingy /’stindʒi/: Keo kiệt.

Vigorous /’vigərəs/: Hoạt bát.

Patient /’pei∫nt/: Kiên nhẫn.

Optimistic /,ɔpti’mistik/: Lạc quan.

Resolute /’rezəlu:t/: Cương quyết.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789 sunwin