Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

“Trong tiếng Anh, cụm từ ‘nguyên Chủ tịch nước’ được dịch là ‘former President of the country’, dùng để chỉ người từng đảm nhiệm chức vụ đứng đầu nhà nước nhưng hiện không còn đương nhiệm.”

Nguyên chủ tịch nước tiếng Anh

Nguyên chủ tịch nước tiếng Anh là president.

Phiên âm: /ˈprez·ɪ·dənt/.

Một số mẫu câu hay sử dụng:

Office of the President: Văn phòng Chủ tịch nước.

Chairman/ Chairwomen of the Office of the President: Chủ nhiệm văn phòng Chủ tịch nước.

Assistant of the President: Trợ lý Chủ tịch nước.

Ví dụ:

President of the Socialist Republic of Viet Nam.

(Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam).

Vietnam’s President will visit Japan from March 29 to April 2, 2017.

(Chủ tịch nước Việt Nam sẽ có chuyến thăm Nhật Bản từ 29/3 đến 2/4 năm 2017).

Bài viết soạn bởi SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *