Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Người thân trong tiếng Trung là 亲人 (qīnrén). Là người có quan hệ hôn nhân, nuôi dưỡng, người có cùng dòng máu về trực hệ và người có họ trong phạm vi 3 đời với mình. Dưới đây là một vài từ vựng về người thân:

 Một số từ vựng về người thân:

Họ hàng: 亲戚 (qīnqī).

Ông nội: 爷爷 (yéye).

Người thân tiếng Trung là gì

Bà nội: 奶奶 (nǎinai).

Ông ngoại: 外公 (wàiɡōnɡ).

Bà ngoại: 外婆 (wàipó).

Cha: 父亲 (fùqīn),爸爸 (bàba).

Mẹ: 母亲 (mǔqīn), 妈妈 (māma).

Anh trai: 哥哥 (ɡēɡē).

Em trai: 弟弟 (dìdì).

Chị gái: 姐姐 (jiějie).

Em gái: 妹妹 (mèimei).

Vợ: 妻子 (qīzǐ), 老婆 (lǎopó).

Chồng: 丈夫 (zhànɡfū), 老公 (lǎoɡōnɡ).

Cô (chị, em gái của bố): 姑妈 (ɡūmā).

Chú (em trai của bố): 叔父 (shūfù).

Bác (anh trai của bố): 伯父 (bófù).

Dì (chị, em gái của mẹ): 姨妈 (yímā).

Cậu (anh, em trai của mẹ): 舅舅 (jiùjiu).

Anh, em họ (con của anh, em trai của bố):

堂哥/姐/弟/妹

(tánɡɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của chị, em gái của bố):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của anh, em trai của mẹ):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của chị, em gái của mẹ):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Bài viết Người thân tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi  giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789