Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Người hâm mộ tiếng Anh là fan phiên âm /fæn/. Tên gọi chỉ một nhóm người cùng ý thích, biểu hiện sự yêu quý, ủng hộ, dành những tình cảm nồng nhiệt cho cái gì đó hay cho những người gọi chung là thần tượng.

Người hâm mộ tiếng Anh là fan, người hâm mộ có nhiều lứa tuổi và biểu hiện cũng khác nhau, có những fan cuồng tuổi teen và có cả những người hâm mộ có tuổi. Những biểu hiện về sự hâm mộ rất phong phú như gọi tên, xin chữ ký, in ảnh.

Người hâm mộ tiếng Anh là gì

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến người hâm mộ 

Celebrity /səˈlebrəti/: Nhân vật nổi tiếng.

Fan club /ˈfæn klʌb/: Câu lạc bộ nhóm những người hâm mộ. 

Tabloid /ˈtæblɔɪd/: Báo lá cải.

Popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/: Sự nổi tiếng. 

Fame /feɪm/: Danh tiếng. 

Idol /ˈaɪdl/: Thần tượng.

Fan meeting /fæn ˈmiːtɪŋ/: Buổi họp mặt người hâm mộ. 

Diehard fan /ˈdaɪhɑːrd fæn/: Fan cứng.

Autograph /ˈɔːtəɡrɑːf/: Chữ ký người nổi tiếng. 

Scandal /ˈskændl/: Vụ tai tiếng. 

Một số ví dụ tiếng Anh liên quan đến người hâm mộ. 

A fan club is an organized group of people who all admire the same person.

Fan club là một nhóm người dành sự ngưỡng mộ cho cùng một người nào đó. 

His adventure brought him both fame and notoriety.

Hành trình của anh ấy mang lại cho anh cả danh tiếng và tai tiếng. 

Fans surged around the car asking for autographs.

Người hâm mộ vây kín chiếc xe để xin chữ kí người nổi tiếng. 

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789