Home » Ngủ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 04:44:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngủ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07/07/2020)
           
Ngủ tiếng Nhật là nemasu (眠ます, ねます), giấc ngủ giúp cho cơ thể hồi phục lại năng lượng sau một ngày. Một số từ vựng tiếng Nhật về giấc ngủ và những mẫu câu chúc ngủ ngon trong tiếng Nhật.

Ngủ tiếng Nhật là nemasu (眠ます, ねます).

Giấc ngủ là một chu kỳ tự nhiên có tính lặp lại và diễn ra thường xuyên trong cuộc sống. Giấc ngủ có liên quan đến tâm trí và hoạt động của cơ thể. Ngoài ra còn liên quan đến sự gián đoạn tạm thời của ý thức, đồng thời giấc ngủ còn giúp cho cơ thể hồi phục lại năng lượng.

Một số từ vựng tiếng Nhật về giấc ngủ.

Nemui (眠い): Buồn ngủ.SGV, Ngủ tiếng Nhật là gì

Nebou (寝坊): Ngủ nướng.

Shinshitsu (寝室): Phòng ngủ.

Negoto (寝言): Nói mơ trong lúc ngủ.

Nebusoku (寝不足): Thiếu ngủ.

Netsuki ga warui (寝つきが悪い): Khó ngủ.

Yume (ゆめ): Giấc mơ.

Akumu (悪夢): Ác mộng.

Fukainemuri (深い眠り): Giấc ngủ sâu.

Ibiki (いびき): Ngáy.

Những mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Nhật.

Oyasuminasai (おやすみなさい): Chúc ngủ ngon.

Yoi yume mitene (良い夢みてね): Hãy mơ những giấc mơ đẹp nhé.

Sorosoro ofuton ni hairune (そろそろおふとんに入るね): Chuẩn bị trùm chăn đi ngủ nào.

Mata atode yumede aouze (またあとで夢で会おうぜ): Mình gặp lại nhau trong giấc mơ nhé.

Bài viết ngủ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm