| Yêu và sống
Ngủ tiếng Nhật là gì
Ngủ tiếng Nhật là nemasu (眠ます, ねます).
Giấc ngủ là một chu kỳ tự nhiên có tính lặp lại và diễn ra thường xuyên trong cuộc sống. Giấc ngủ có liên quan đến tâm trí và hoạt động của cơ thể. Ngoài ra còn liên quan đến sự gián đoạn tạm thời của ý thức, đồng thời giấc ngủ còn giúp cho cơ thể hồi phục lại năng lượng.
Một số từ vựng tiếng Nhật về giấc ngủ.
Nemui (眠い): Buồn ngủ.
Nebou (寝坊): Ngủ nướng.
Shinshitsu (寝室): Phòng ngủ.
Negoto (寝言): Nói mơ trong lúc ngủ.
Nebusoku (寝不足): Thiếu ngủ.
Netsuki ga warui (寝つきが悪い): Khó ngủ.
Yume (ゆめ): Giấc mơ.
Akumu (悪夢): Ác mộng.
Fukainemuri (深い眠り): Giấc ngủ sâu.
Ibiki (いびき): Ngáy.
Những mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Nhật.
Oyasuminasai (おやすみなさい): Chúc ngủ ngon.
Yoi yume mitene (良い夢みてね): Hãy mơ những giấc mơ đẹp nhé.
Sorosoro ofuton ni hairune (そろそろおふとんに入るね): Chuẩn bị trùm chăn đi ngủ nào.
Mata atode yumede aouze (またあとで夢で会おうぜ): Mình gặp lại nhau trong giấc mơ nhé.
Bài viết ngủ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn