| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về ăn uống
Từ vựng tiếng Hàn về ăn uống:
먹다 (meogda): Ăn
마시다 (masida): Uống
맵다 (maebda): Cay
달다 (dalda): Ngọt
짜다 (jjada): Mặn
사워 (sawo): Chua
쓴마 (sseunma): Đắng
부드러운 (budeuleoun): Mềm
단단한 (dandanhan): Cứng
비린내가 (비린내가): Mùi tanh
향기 (hyang-gi): Mùi thơm
간식 (gansig): Đồ ăn vặt
채식 요리 (chaesig yoli): Món chay
전통 음식 (jeontong eumsig): Món ăn truyền thống
스무디 (seumudi): Sinh tố
우유 (uyu): Sữa
알코올 (alkool): Rượu
차 (cha): Trà
과일 (gwail): Trái cây
지방 (jibang): Chất béo
영양 (yeong-yang): Dinh dưỡng
식당 (sigdang): Nhà hàng
Mẫu câu tiếng Hàn về ăn uống:
나의 차는 너무 달다.
(naui chaneun neomu dalda)
Trà của tôi ngọt quá.
우리는 음식점에서 점심을 먹었다.
(ulineun eumsigjeom-eseo jeomsim-eul meog-eossda)
Chúng tôi ăn trưa tại nhà hàng.
마늘을 소스에 넣어 향기를 내다.
(maneul-eul soseue neoh-eo hyang-gileul naeda)
Cho tỏi vào nước sốt để dậy mùi thơm.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về ăn uống được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn