Home » Từ vựng tiếng Hàn về ăn uống
Today: 2024-04-28 17:40:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ăn uống

(Ngày đăng: 17/05/2021)
           
Ăn uống tiếng Hàn là 먹고 마시다, phiên âm /meoggo masida/, đây là hành động nạp năng lượng nhằm duy trì sự sống và tăng trưởng của động vật nói chung trong đó có con người.

Từ vựng tiếng Hàn về ăn uống:

먹다 (meogda): Ăn

마시다 (masida): Uống

맵다 (maebda): Cay

달다 (dalda): Ngọt

짜다 (jjada): Mặn

사워 (sawo): Chua

쓴마 (sseunma): Đắng

부드러운 (budeuleoun): Mềm

단단한 (dandanhan): Cứng

비린내가 (비린내가): Mùi tanh

향기 (hyang-gi): Mùi thơm

간식 (gansig): Đồ ăn vặt

채식 요리 (chaesig yoli): Món chay

전통 음식 (jeontong eumsig): Món ăn truyền thống

스무디 (seumudi): Sinh tố

우유 (uyu): Sữa

알코올 (alkool): Rượu

차 (cha): Trà

과일 (gwail): Trái cây

지방 (jibang): Chất béo

영양 (yeong-yang): Dinh dưỡng

식당 (sigdang): Nhà hàng

Mẫu câu tiếng Hàn về ăn uống:

나의 차는 너무 달다.

(naui chaneun neomu dalda)

Trà của tôi ngọt quá.

우리는 음식점에서 점심을 먹었다.

(ulineun eumsigjeom-eseo jeomsim-eul meog-eossda)

Chúng tôi ăn trưa tại nhà hàng.

마늘을 소스에 넣어 향기를 내다.

(maneul-eul soseue neoh-eo hyang-gileul naeda)

Cho tỏi vào nước sốt để dậy mùi thơm.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về ăn uống được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm