Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Mặt trăng tiếng Nhật là tsuki (月). Đây là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và cũng là vật thể sáng nhất, lớn nhất trên bầu trời về đêm.

Mặt trăng tiếng Nhật là tsuki (月). Mặt trăng của Trái đất là nơi duy nhất ngoài vũ trụ mà con người đặt chân tới.

Ngoài ra, trăng còn là chủ đề của nhiều tác phẩm văn học nghệ thuật và là nguồn cảm hứng của rất nhiều công trình khác như văn thơ, âm nhạc hay hội họa.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mặt trăng.

Tsuki (月): Mặt trăng.

Tsukimi (月見): Ngắm trăng.

Gekkou (月光): Ánh trăng.

Mei tsuki (明月): Trăng sáng.

Kagen no tsuki (下弦の月): Trăng cuối tháng.

Man ketsu (満月): Trăng tròn.

Mika tsuki (三日月): Trăng non.

Tsuki kage (月影): Hình trăng khuyết.

Mặt trăng tiếng Nhật là gì

Marui shiroi tsuki (丸い白い月): Mặt trăng tròn và sáng.

Mitsu getsu (蜜月): Tuần trăng mật.

Tsuki yo (月夜): Đêm trăng.

Gesshoku (月食): Nguyệt thực.

Hoshi (星): Ngôi sao.

Seiza (星座): Chòm sao.

Kinsei (金星): Sao Kim.

Mokusei (木星): Sao Mộc.

Suisei (水星): sao Thủy.

Kasei (火星): Sao Hỏa.

Dosei (土星): Sao Thổ.

Bài viết mặt trăng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/