TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Áo phao lông vũ tiếng Nhật là gì
Áo phao lông vũ tiếng Nhật là 羽根 救命胴着(きゅうめいどうぎ はね). Là một loại áo ấm,... -
Chúc ngày 20-10 bằng tiếng Nhật
Chúc ngày 20-10 bằng tiếng Nhật là 女性の日-じょせいのひ, ngày gửi những lời yêu thương cực... -
Trồng lúa tiếng Nhật là gì
Trồng lúa tiếng Nhật là 稲作 (いなさく- Inasaku). Trồng lúa phải trải qua nhiều quá... -
Trồng tiếng Nhật là gì
Trồng tiếng Nhật là 耕種 (こうしゅ- Koushu). Từ “trồng ” được giải thích là “vùi... -
Bộ ấm chén tiếng Nhật là gì
Bộ ấm chén tiếng Nhật là 茶器, phiên âm hiragana là ちゃき, đọc là chaki.... -
Xông hơi tiếng Nhật là gì
Xông hơi tiếng Nhật là スチーム, là hình thức dùng hơi nóng từ các thảo... -
Chùa Bulguksa Hàn Quốc
Chùa Bulguksa Hàn Quốc là một ngôi chùa được xem như quốc bảo xứ kim... -
Thủ tục đăng ký thi TOEIC
Thủ tục đăng ký thi TOEIC như thế nào? Lệ phí thi bao nhiêu? là... -
Chúc mừng ngày của Cha bằng tiếng Nhật
Ngày của Cha có nguồn gốc từ nước Mỹ, sau dần du nhập, trở thành... -
Chúc mừng ngày của mẹ tiếng Nhật là gì
Chúc mừng ngày của mẹ tiếng Nhật là 母の日-ははのひ, những người con nhớ ơn mẹ... -
Gặt lúa tiếng Nhật là gì
Gặt lúa tiếng Nhật là 稲刈り(いねかり- Inekari). Gặt lúa là quá trình gom góp, thu... -
Trồng rau tiếng Nhật là gì
Trồng rau tiếng Nhật là 野菜を植える(やさいをうえる- Yasai wo ueru). Trồng rau là phương pháp trồng... -
Tiêm phòng tiếng Nhật là gì
Tiêm phòng tiếng Nhật là 予防接種-よぼうせっしゅ, khi một lượng nhỏ virus có trong vắc-xin tiến... -
Chủ sở hữu tiếng Nhật là gì
Chủ sở hữu tiếng Nhật là 持ち主, phiên âm hiragana là もちぬし, đọc là mochi... -
Thay đổi tiếng Hàn là gì
Thay đổi tiếng Hàn là 변화하다 (byeonhwahada). Sự thay đổi là phạm trù phản ánh... -
Bạn thân tiếng Hàn là gì
Bạn thân tiếng Hàn là 친한 친구 (chinhan chingu). Bạn thân là những người bạn... -
Tư duy tiếng Nhật là gì
Tư duy tiếng Nhật là shikō (思考). Tư duy là quá trình tâm lý phản... -
Nhập học tiếng Hàn là gì
Nhập học tiếng Hàn là 입학하다 (ibhaghada). Các học sinh, sinh viên sẽ tiến hành...