| Yêu và sống
Thay đổi tiếng Hàn là gì
Thay đổi tiếng hàn là 변화하다 (byeonhwahada). Theo chuyển động của thời gian, mọi thứ đều sẽ có sự thay đổi và điều đó có thể mang lại kết quả tốt hoặc xấu hơn so với hiện trạng ban đầu của sự vật ấy.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thay đổi.
변하다 (byeonhada): Biến đổi.
달라지다 (dallajida): Bị thay đổi, đổi khác.
전환하다 (jeonhwanhada): Chuyển đổi.
변경하다 (byeongyeonghada): Thay đổi, sửa đổi.
바꾸다 (bakkuda): Trao đổi.
변화시키다 (byeonhwasikida): Làm thay đổi.
환전하다 (hwanjeonhada): Chuyển đổi.
교환하다 (gyohwanhada): Hoán đổi.
치환 (chihwan): Thay thế.
Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến thay đổi.
최근 몇년동안 도시는 급격히 변화했다.
Choegeun myeochnyeondong-an dosineun geubgyeoghi byeonhwahaessda.
Trong những năm gần đây, các thành phố đã thay đổi đáng kể.
저는 돌연한 변화에 대해 놀라다.
Jeoneun dol-yeonhan byeonhwa-e daehae nollada.
Tôi ngạc nhiên trước sự thay đổi đột ngột này.
이 지역은 기상 변화가 심하다.
I jiyeog-eun gisang byeonhwaga simhada.
Thời tiết ở khu vực này thay đổi khắc nghiệt.
Bài viết thay đổi tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn