| Yêu và sống
Danh hài tiếng Hàn là gì
Danh hài tiếng Hàn là 희극 배우 (heuikeuk baeu). Danh hài là người cố gắng mua vui cho khán giả bằng cách làm cho họ cười, điều này có thể được thực hiện bằng các mẫu truyện cười, các tình huống hài hước hay hành động ngớ ngẩn.
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp.
주부 (jubu): Nội trợ.
약사 (yaksas): Dược sĩ.
운전기사 (unjeonkisa): Lái xe.
가수 (kasu): Ca sĩ.
유모 (yumo): Bảo mẫu.
군인 (kunin): Bộ đội.
교수 (kyosu): Giáo sư.
화가 (hoaka): Hoạ sĩ.
선생님 (seonsaengnim): Giáo viên.
경찰관 (kyeongchalkoan): Cảnh sát.
선수 (seonsu): Cầu thủ.
농부 (nongbu): Nông dân.
어부 (eobu): Ngư dân.
감독 (kamtok): Đạo diễn.
요리사 (yorisa): Đầu bếp.
가정교사 (kajeongkyosa): Gia sư.
관광안내원 (koankoangannaeeon): Hướng dẫn viên du lịch.
영화배우 (yeonghoabaeu): Diễn viên điện ảnh.
교통 경찰관 (kyothong kyeongchalkoan): Cảnh sát giao thông.
은행원 (eunhaengwon): Nhân viên ngân hàng.
공증인 (kongjeungin): Công chứng viên.
산림감시원 (sanrimkamsiwon): Kiểm lâm.
택시 기사 (thaeksi kisa): Người lái taxi.
변호사 (byeonhosa): Luật sư.
판매원 (phanmaewon): Nhân viên bán hàng.
진행자 (jinhaengja): Người dẫn chương trình.
Bài viết danh hài tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn