Home » Ngày quốc khánh của Hàn Quốc
Today: 2024-11-23 10:28:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày quốc khánh của Hàn Quốc

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Ngày Quốc Khánh Hàn Quốc là 광복절 /gwangbogjeol/. Ngày Quốc Khánh Hàn Quốc là một ngày lễ được tổ chức hàng năm vào ngày 15 tháng 8 ở cả hai miền Nam và Bắc Triều Tiên.

Ngày Quốc Khánh Hàn Quốc là 광복절 /gwangbogjeol/. Là ngày kỷ niệm ngày chiến thắng Nhật Bản, khi Hoa Kỳ và đồng minh giải phóng Hàn Quốc khỏi 35 năm thuộc địa của Nhật Bản.

Ở Hàn Quốc, nó được gọi là 광복절 nghĩa đen là ngày ánh sáng trở lại, là một trong những ngày lễ ở Hàn Quốc. Ở Bắc Triều Tiên, nó được gọi là 조국해방의 날 nghĩa đen là ngày giải phóng tổ quốc và cũng là một trong những ngày lễ ở Bắc Triều Tiên.

Ngày 15 tháng 8 là ngày Hàn Quốc được giải phóng khỏi thuộc địa của Nhật Bản vào năm 1945. Chính phủ Hàn Quốc được thành lập vào năm 1948 sau khi vượt qua những ồn ào từ cuộc giải phóng.

Ngày 1 tháng 10 năm 1949 ngày 15 tháng 8 chính thức được tuyên bố là ngày Quốc Khánh của đất nước. Ở Hàn Quốc, nhiều hoạt động và sự kiện diễn ra trong ngày lễ, bao gồm cả buổi lễ chính thức có sự tham dự của tổng thống nhội trường độc lập của Hàn Quốc ở Cheonan hoặc tại trung tâm biểu diễn nghệ thuật Sejong.

Ngày quốc khánh của Hàn QuốccMột số từ vựng liên quan đến ngày Quốc Khánh Hàn Quốc:

국가 /kukka/: Quốc gia.

해방하다 /haebanghada/: Giải phóng.

독립 /doglib/: Độc lập.

조약을 체결하다 /joyageul chegyeolhada/: Ký hiệp ước.

독립운동 /doglib-undong/: Phong trào độc lập.

광복절 /gwangbogjeol/: Ngày Quốc Khánh.

전쟁 /jeonjaeng/: Chiến tranh.

혁명 /hyeogmyeong/: Cuộc cách mạng.

정권 /jeonggwon/: Chính quyền.

당국자 /danggugja/: Nhà cầm quyền.

종전 /jongjeon/: Kết thúc chiến tranh.

역사시대 /yeogsasidae/: Thời đại lịch sử.

전쟁반대 운동 /jeonjaengbandae undong/: Phong trào phản đối chiến tranh.

전쟁에 승리하다 /jeonjaenge seunglihada/: Thắng trận.

군대를 철수하다 /gundaeleul cheolsuhada/: Rút quân.

전쟁상태종결 선언 /jeonjaengsangtaejonggyeol seoneon/: Tuyên bố kết thúc tình trạng chiến tranh.

 제2차 세계 대전 /je i cha segye daejon/: Chiến tranh thế giới thứ hai.

전쟁에 관한 소식 /jeonjaenge gwanhan sosig/: Tin chiến sự.

식민지 /sigminji/: Thuộc địa.

전쟁을 일으키다 /jeonjaengeul ileukida/: Gây chiến tranh.

Một số mẫu câu ví dụ ngày Quốc Khánh Hàn Quốc:

1. 이번 광복절을 맞아 대한민국 국민 모두에게 축하의 인사를 전합니다.

/ibeon gwangbogjeol-eul maj-a daehanmingug gugmin moduege chughaui insaleul jeonhabnida/.

Chúc mừng toàn thể đất nước Hàn Quốc trong ngày Quốc Khánh này.

2. 대한민국이 광복절을 맞이하여 밤하늘을 밝히는 불꽃놀이.

/daehanmingug-i gwangbogjeol-eul maj-ihayeo bamhaneul-eul balghineun bulkkochnol-i/.

Màn bắn pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm nhân kỷ niệm ngày Quốc Khánh ở Hàn Quốc.

3. 통일은 한국의 광복절 기념행사의 주요 주제입니다.

/tong-il-eun hangug-ui gwangbogjeol ginyeomhaengsaui juyo jujeibnida/.

Thống nhất là chủ đề chính của lễ kỷ niệm ngày Quốc Khánh của Hàn Quốc.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ SGV - ngày Quốc Khánh ở Hàn Quốc.

Bạn có thể quan tâm