| Yêu và sống
Món ăn dã ngoại của Nhật Bản
Món ăn dã ngoại của Nhật Bản như sushi,bento, sandwich, cơm nắm, salad rau củ. Món ăn dã ngoại là đồ ăn được chuẩn bị đơn giản, ngon và đẹp mắt dễ mang theo.
Trước khi chuẩn bị đồ ăn đi dã ngoại người Nhật thường phải cân nhắc về các yếu tố như thời tiết, đối tượng cùng tham gia.
Một số từ vựng về món ăn dã ngoại của Nhật Bản bằng tiếng Nhật.
Yasai sarada (野菜サラダ): Salad rau củ.
Shinsen'na kudamono (新鮮な果物): Trái cây tươi.
Sushi (寿司): Sushi Nhật Bản.
Sandoitchi (サンドイッチ): Bánh mì sandwich.
Yakitori (焼き鳥): Món thịt nướng.
Onigiri (お握り): Cơm nắm.
Chāhan (チャーハン): Cơm chiên.
Bento (弁当): Cơm hộp bento.
Tempura (天婦羅): Món chiên.
Tsukemono (漬物): Dưa muối.
Soba (蕎麦): Mì Soba.
Ocha (お茶): Trà.
Furūtsujūsu (フルーツジュース): Nước trái cây.
Nihonshu (日本酒): Rược sake.
Daifuku (大福): Bánh mochi trắng nhân đậu đỏ.
Namagashi (生菓子): Kẹo Nhật.
Anmitsu (餡蜜): Mứt đậu.
Bài viết món ăn dã ngoại của Nhật Bản được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn