Home » Ngành du lịch tiếng Anh là gì
Today: 2024-03-28 21:46:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngành du lịch tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Ngành du lịch tiếng Anh là tourism /'tuərizəm/. Là ngành kinh doanh hoạt động của các kỳ nghỉ, cung cấp các dịch vụ chỗ ở, hoặc giải trí, kinh doanh điều hành các tour du lịch.

Ngành du lịch tiếng Anh là tourism /'tuərizəm/. Là ngành kinh doanh các dịch vụ tour du lịch trong nước hoặc quốc tế. Được kết nối chặt chẽ với ngành khách sạn và ngành vận tải.

Ngành du lịch bao gồm khách sạn, vận chuyển, thông tin và hỗ trợ du lịch, điều hành tour, đại lý du lịch và các điểm tham quan và giải trí.

Ngành du lịch tiếng Anh là gìMột số từ vựng tiếng Anh về ngành du lịch:

Domestic travel /dəˈmɛstɪk ˈtrævəl/: Du lịch nội địa.

Inclusive tour /ɪnˈkluːsɪv tʊə/: Tour trọn gói.

Itinerary /aɪˈtɪnərəri/: Lịch trình.

Destination /,desti'nei∫n/: Điểm đến.

Outbound travel /ˈaʊtˌbaʊnd ˈtrævəl/: Du lịch nước ngoài.

Tourism /'tuərizəm/: Ngành du lịch.

Tour /tuə/: Chuyến du lịch.

Tourist /'tuərist/: Khách du lịch.

Tourist area /ˈtʊrəst ˈɛriə/: Khu du lịch.

Tourist agency /ˈtʊrəst ˈeɪʤənsi/: Hãng du lịch.

Seasonality /ˈsizəˌnælɪti/: Theo mùa.

Low Season /ləʊˈsiːzn/: Mùa ít khách.

High season /haɪ ˈsizən/: Mùa đông khách.

Tour guide /tʊr gaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.

Book /buk/: Giữ chỗ trước.

Reconfirmation of booking /ˌriˌkɑnfərˈmeɪʃən əv ˈbʊkɪŋ/: Xác nhận lại việc đặt chỗ.

Một số mẫu câu tiếng Anh ngành du lịch:

1. The economy of the archipelago is mainly dependent on the tourism industry.

Nền kinh tế của quần đảo chủ yếu phụ thuộc vào ngành du lịch.

2. The tourism at that time was still in the unexpanded stage as it is now.

Ngành du lịch lúc bấy giờ vẫn đang trong giai đoạn chưa phát triển như bây giờ.

3. Tourism is the main industry of my hometown.

Du lịch là ngành chính của quê tôi.

4. If the tourism industry develops, job opportunities will increase and personal income will increase.

Nếu ngành du lịch phát triển, cơ hội việc làm sẽ tăng lên và thu nhập cá nhân cũng tăng theo.

5. Income from the tourism industry accounts for a large proportion of the total income of the region.

Thu nhập từ ngành du lịch chiếm tỷ trọng lớn trong tổng thu nhập của vùng.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ SGV - ngành du lịch tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm