| Yêu và sống
Bố tiếng Nhật là gì
Bố tiếng Nhật là chichi (父), dùng khi nói về bố mình.
Otou san (お父さん), dùng khi nói về bố người khác.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến bố:
おとう さん, きょう おとう さん の 友達 が 来た よ。
(O tō-san, kyō o tō-san no tomodachi ga kita yo).
Bố ơi, hôm nay có bạn của bố đến chơi đấy ạ.
父 は も う引退 しました。
(Chichi wa mō intai shimashita).
Bố tôi đã nghỉ hưu.
むかし、父 は 韓国 に 住んで いた こと が あります。
(Mukashi, chichi wa kankoku ni jū nde ita koto ga arimasu).
Trước đây, bố tôi từng sống ở Hàn Quốc.
父 は 仕事 と して 農業 を やって とります。
(Chichi wa shigoto to shite nōgyō o yatte torimasu).
Công việc của bố tôi là làm về nông nghiệp.
お父さん は 何 歳 です か。
(Otōsan wa nan-saidesu ka).
Bố cậu bao nhiêu tuổi.
お父さん の お仕事 は 何 です か。
(Otōsan no oshigoto wa nan desu ka).
Bố bạn làm nghề gì.
ちち は 子 こ どもを 愛 あい する 父。
(Chi chi wa ko ko-domo o ai ai suru chichi).
Bố tôi là người bố yêu chiều con gái.
父 は 50歳 です が、まだ とても 元気 です。
(Chichi wa 50 sai desu ga, mada totemo genki desu).
Bố tôi dù đã 50 tuổi nhưng vẫn còn rất khoẻ.
Bài viết bố tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn