Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Ngành cơ khí tiếng Nhật là kikai sangyō (きかいさんぎょう, 機械産業), ngành cơ khí là nhóm ngành được rất đông lao động nam chọn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản.

Ngành cơ khí tiếng Nhật là kikai sangyō (きかいさんぎょう, 機械産業). Ngành cơ khí là nhóm ngành được rất đông lao động nam chọn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản.

Việc nắm chắc các từ vựng tiếng Nhật và các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong ngành cơ khí, sẽ giúp người lao động làm việc và sinh sống tại Nhật Bản, thuận lợi hơn trong công việc cũng như giao tiếp.

Một số từ vựng Nhật trong ngành cơ khí:

Enjin (エンジン): Động cơ.

Ngành cơ khí tiếng Nhật là gì

Yousetsuuki (溶接機, ようせつき): Máy hàn.

Henatsuki (変圧器, スライダック): Máy biến áp.

Astusakuki (圧搾機, あつさくき): Máy ép.

Hizumi Kei (ひずみけい): Đồng hồ đo biến dạng.

Senbanki (旋盤気, せんばんき): Máy tiện.

Kuginuki (釘抜き,くぎぬき): Kìm.

Monkīrenchi (モンキーレンチ): Mỏ lết.

Supana (スパナ): Cờ lê.

Nejimawashi (螺子回し, ねじまわし): Tua vít.

Suicchi (スイッチ): Công tắc.

Anzenki (安全器, あんぜんき): Cầu chì.

Haujingu (ハウジング): Ổ cắm điện.

Denshi (電子, でんし): Điện tử.

Denatsu (電圧, でんあつ): Điện áp.

Denkouastu (電高圧, でんこうあつ): Điện cao áp.

Anarogukeiki (アナログ計器, あなろぐけいき): Thiết bị đo.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/