| Yêu và sống
Mì xào bò tiếng Anh là gì
Mì xào bò tiếng Anh là fried noodles with beef, là một món ăn được rất nhiều người yêu thích bởi hương vị đậm đà khó quên của nó. Món ăn này có thể sử dụng cho những bữa sáng của gia đình.
Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu chế biến món mì xào bò.
Noodles /ˈnuː.dəl/: Mì sợi.
Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi.
Carrot /ˈkær.ət/: Cà rốt.
Onion /ˈʌn.jən/: Củ hành tây.
Scallion /ˈskæl.i.ən/: Hành lá.
Cilantro /sɪˈlæn.trəʊ/: Ngò.
Fried beef /fraɪd biːf/: Thịt bò xào.
Purple onion /ˈpɜː.pəl ˈʌn.jən/: Hành tím.
Spoon vegetables /spuːn ˈvedʒ.tə.bəl/: Rau cải thìa.
Các bước chế biến món mì xào bò bằng tiếng Anh.
Prepare the noodles with the prepared ingredients.
Sơ chế mì cùng với các nguyên liệu đã chuẩn bị.
Stir fry vegetables and process ingredients.
Xào rau và chế biến nguyên liệu.
Fry the noodles and complete the dish.
Chiên mì và hoàn thành món ăn.
Bài viết mì xào bò tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn