Home » Máy tính tiếng Hàn là gì
Today: 2024-03-29 18:27:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy tính tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/04/2021)
           
Máy tính tiếng Hàn là 컴퓨터 (keompyuteo).  Máy tính là thiết bị điện tử điều khiển thông tin hoặc dữ liệu. Nó có khả năng lưu trữ, truy xuất và xử lý dữ liệu. Hiện nay, máy tính được sử dụng phổ biến trên thế giới.

Máy tính tiếng Hàn là gì, sgvMáy tính tiếng Hàn là 컴퓨터 (keompyuteo). Máy tính hay máy vi tính là một thiết bị có thể sử dụng để nhập tài liệu, gửi email, chơi trò chơi và duyệt Web. Bạn cũng có thể sử dụng máy tính để chỉnh sửa hoặc tạo bảng tính, bản trình bày và thậm chí cả video.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến máy tính:

복사기: Máy photocoppy

팩스기: Máy fax

프린트기: Máy in

메일을 확인하다/ 체크하다: Kiểm tra email

마우스를 클릭하다: Nhấp chuột

파일을 열다: Mở tập tin

파일을 닫다: Đóng tập tin

파일을 복사하다: Sao chép tập tin

파일을 삭제하다: Xóa tập tin

파일을 저장하다: Lưu tập tin

파일를 전송하다: Gửi tập tin

출력하다/ 인쇄하다: In

다음 페이지: Trang tiếp theo

이전 페이지: Trang trước

비밀번호: Mật khẩu

로그인: Đăng nhập

로그아웃: Thoát

홈 페이지: Trang chủ

채팅: Chatting

소프트웨어: Phần mềm

바이러스 치료제: Phần mềm diệt virus

멘보트: Bảng mạch chính

프로세서: Bộ vi xử lí / CPU

램: RAM (bộ nhớ)

하드 디스크: Ổ cứng (HDD)

녹음기: Ghi âm

모니터: Màn hình

액정 모니터: Màn hình tinh thể lỏng

마우스: Chuột

키보드: Bàn phím

스피커: Loa

DVD 라이터: Ổ DVD

사운트 카드: Card âm thanh

외장하드: Ổ cứng gắn ngoài

프린트: Máy in

스케너: Máy scan

잉크: Mực in

인쇠용지: Giấy in

헤드폰: Tai nghe

카메라: Camera

부속: Phụ kiện

노트북: Máy tính xách tay

보증: Bảo hành

모뎀: Modem

해킹: Hacking

Bài viết máy tính trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm