Home » Máy ảnh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-28 16:28:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy ảnh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 03/08/2022)
           
Máy ảnh trong tiếng Trung là 照相机 (zhào xiàng jī), máy ảnh hay máy chụp hình là một dụng cụ dùng để thu ảnh thành một ảnh tĩnh hay thành một loạt các ảnh chuyển động (gọi là phim hay video).

Máy ảnh trong tiếng Trung là 照相机 (zhào xiàng jī), máy ảnh là công cụ giúp ta lưu giữ những khoảnh khắc trong cuộc sống, hình ảnh  một phong cảnh hùng vĩ hay khoảnh khắc đáng nhớ.

Một số từ vựng về máy ảnh trong tiếng Trung:

拍照 /pāizhào/: Chụp ảnh.

电池盒 /diàn chí hé/: Hộp pin.

反光镜 /fǎn guāng jìng/: Kính ngắm.

后盖 /hòu gài/: Mặt sau.

胶片室 /jiāo piàn shì/: Ổ phim.

单镜头 /dān jìngtóu/: Ống kính đơn.

滤光镜 /lǜ guāng jìng/: Kính lọc.

反光镜 /fǎn guāng jìng/: Kính ngắm.

快门按钮 /kuài mén ànniǔ/: Nút chụp. Máy ảnh trong tiếng Trung là gì

散装胶片 /sǎn zhuāng jiāopiàn/: Phim.

Một số ví dụ về máy ảnh trong tiếng Trung:

1. 我是一名专业摄影师。

/Wǒ shì yī míng zhuānyè shèyǐng shī./

Tôi là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

2. 这台照相机卖多少钱?

/Zhè tái zhàoxiàngjī mài duōshǎo qián?/

Máy ảnh này được bán với giá bao nhiêu?

3. 照相机是帮助我们捕捉生活瞬间的工具.

/Zhàoxiàngjī shì bāngzhù wǒmen bǔzhuō shēnghuó shùnjiān de gōngjù./

Máy ảnh là công cụ giúp chúng ta ghi lại những khoảnh khắc của cuộc sống.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Máy ảnh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm