Home » Mắt kính trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-26 15:38:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mắt kính trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/08/2022)
           
Mắt kính trong tiếng Trung là 眼镜 (Yǎnjìng), mắt kính là một vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh đặt trong khung làm bằng nhựa cứng để đeo trước mắt, thường một mối nối qua mũi và hai thanh nhựa vào hai tai.

Mắt kính trong tiếng Trung là 眼镜 (Yǎnjìng), mắt kính hay còn gọi là kính đeo mắt là một vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh đặt trong khung làm bằng nhựa cứng.

Một số từ vựng về mắt kính trong tiếng Trung:

视力表 /shìlì biǎo/: Bảng đo thị lực.

眼睛 /yǎnjing/: Mắt.

配镜 /pèi jìng/: Cắt kính.

镜架 /jìng jià/: Gọng kính.

墨镜 /mòjìng/: Kính râm.Mắt kính trong tiếng Trung là gì

戴 /dài/: Đeo.

近视 /Jìnshì/: Cận thị.

眼药水 /yǎn yàoshuǐ/: Thuốc nhỏ mắt.

镜片 /jìngpiàn/: Tròng kính.

防辐射 /Fáng fúshè/: Chống bức xạ.

Một số ví dụ về mắt kính trong tiếng Trung:

1. 我这副眼镜花了800元钱。

/Wǒ zhè fù yǎnjìng huā le bā bǎi yuán qián./

Chiếc kính này của tôi giá 800 tệ.

2. 眼镜掉在地上,摔坏了。

/Yǎnjìng diào zài dìshàng, shuāi huài le./

Mắt kính rơi xuống đất vỡ rồi.

3. 他很小就戴上了眼镜。

/Tā hěn xiǎo jiù dài shàng le yǎnjìng./

Nó từ nhỏ đã đeo kính.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Mắt kính trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm