Home » Ly hôn tiếng Nhật là gì
Today: 2024-10-15 22:30:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ly hôn tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 21/07/2020)
           
Ly hôn tiếng Nhật là rikonsuru (離婚する). Ly hôn là chấm dứt mối quan hệ hôn nhân do tòa án quyết định theo yêu cầu của cả hai vợ chồng, hủy bỏ trách nhiệm pháp lý, hôn nhân.

Ly hôn tiếng Nhật là rikonsuru (離婚する). Ly hôn hay còn gọi là ly dị là thuật ngữ rất phổ biến hiện nay, thể hiện việc vợ chồng không còn tình cảm và chấm dứt mối quan hệ hôn nhân, không còn sống chung nữa.

Trên thực tế, ly hôn là lựa chọn cuối cùng của các cặp vợ chồng khi những mâu thuẫn, căng thẳng gia đình không thể giải quyết, không thể chung sống cùng nhau. Họ quyết định ly dị sẽ chấm dứt tình trạng mâu thuẫn, mối quan hệ ràng buộc giữa hai bên, mỗi bên sẽ có một cuộc sống riêng độc lập và ổn định hơn.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề hôn nhân.

Kisu suru (キスする): Hôn.

Puropouzu suru (プロポーズする): Cầu hôn.SGV, Ly hôn tiếng Nhật là gì

Konyaku suru (婚約する): Đính hôn.

Kekkon suru (結婚する): Kết hôn.

Doukyo suru (同居する): Sống chung.

Bekkyou suru (別教する): Ly thân.

Rikon suru (離婚する): Ly hôn.

Saikon suru (再婚する): Tái hôn.

Kenka suru (喧嘩する): Cãi vã.

Kekkonshiki (結婚式): Lễ cưới.

Một số câu tiếng Nhật về chủ đề hôn nhân.

友達が離婚しました。

Tomodachi ga rikon shimashita.

Bạn tôi đã ly hôn.

先週山田さんが離婚したそうです。

Senshyuu Yamada san ga rikon shita soudesu.

Hình như anh Yamada đã ly hôn hồi tuần trước.

田中さんとマリアさんは5年ごろ結婚しましたが、いつも喧嘩してから、離婚しました。

Tanaka san to Maria san wa go nen goro kekkonshimashita ga, itsumo kenka shitekara, rikon shimashita.

Anh Tanaka và chị Maria đã kết hôn được khoảng năm năm rồi nhưng họ lúc nào cũng cãi vã nên đã ly hôn rồi.

Bài viết ly hôn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm