| Yêu và sống
Kỹ thuật điện tử viễn thông tiếng Anh là gì
Kỹ thuật điện tử viễn thông tiếng Anh là Telecommunication - Electronic Engineering. Kỹ thuật điện tử viễn thông là ngành nghiên cứu về công nghệ điện tử dùng trong cơ sở hạ tầng viễn thông.
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông.
Anologue transmission (analog): Truyền dẫn tương tự.
Cabinet (cross connection point): Tủ đấu dây (tủ đấu nhảy).
Telecommunication cable: Cáp viễn thông.
Cable tunnel: Cổng cáp.
Electronic circuit: Mạch điện tử.
Coaxial cable: Cáp đồng trục.
Telecommunication - Electronics Engineer: Kỹ sư điện tử viễn thông.
Data: Dữ liệu hoặc số liệu.
Digital switching: Chuyển mạch kỹ thuật số.
Digital transmission: Truyền dẫn số.
Distribution point (DP): Tủ phân phối.
Telecommunication - Electronics Specialist: Chuyên viên điện tử viễn thông.
Uc (Unit cable): Chiều dài cáp
Electromechanical exchange: Tổng đài cơ điện.
Group switching centre (GSC): Trung tâm chuyển mạch nhóm.
Bài viết kỹ thuật điện tử viễn thông tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn