Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Kỹ sư điện tử tiếng Anh là electronic engineer, kỹ sư điện tử làm công việc thiết kế và phát triển các thiết bị điện tử, chẳng hạn như các hệ thống truyền hình, truyền thông và hệ thống định vị toàn cầu.

Kỹ sư điện tử tiếng Anh là electronic engineer, kỹ sư điện tử làm công việc thiết kế và phát triển các thiết bị điện tử, chẳng hạn như các hệ thống truyền hình, truyền thông và hệ thống định vị toàn cầu.

Một số từ vựng tiếng Anh về kỹ sư điện tử:

Kỹ sư điện tử tiếng Anh là gì

Signal source /ˈsɪɡn(ə)l sɔːs/: Nguồn tín hiệu.

Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/: Bộ mạch khuếch đại.

Load /ləʊd/: Tải.

Input /ˈɪnpʊt/: Đầu vào, Cổng vào.

Output /ˈaʊtpʊt/: Đầu ra, cổng ra.

Open-circuit /ˈəʊp(ə)n ˈsəːkɪt/: Hở mạch.

Gain /ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại, độ lợi.

Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp.

Current gain /ˈkʌr(ə)nt  ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện.

Power gain /ˈpaʊə  ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất.

Resistance /rɪˈzɪs.təns/: Điện trở.

Noise /nɔɪz/: Nhiễu.

Cable /ˈkeɪ.bəl/: Cáp điện.

Current  /ˈkʌr.ənt/: Dòng điện.

Một số mẫu câu về kỹ sư điện tử:

The maximum load for this elevator is eight persons.

Tải trọng tối đa cho thang máy này là tám người.

Now that we have cable, we get a much better picture.

Bây giờ chúng ta có cáp, chúng ta có nhiều hình ảnh tốt hơn.

Most of the current troubles stem from our new computer system.

Hầu hết các rắc rối hiện nay xuất phát từ hệ thống máy tính mới của chúng tôi.

Bài viết kỹ sư điện tử tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/