Home » Kỹ sư điện tử tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-26 07:56:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kỹ sư điện tử tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 22/06/2020)
           
Kỹ sư điện tử tiếng Anh là electronic engineer, kỹ sư điện tử làm công việc thiết kế và phát triển các thiết bị điện tử, chẳng hạn như các hệ thống truyền hình, truyền thông và hệ thống định vị toàn cầu.

Kỹ sư điện tử tiếng Anh là electronic engineer, kỹ sư điện tử làm công việc thiết kế và phát triển các thiết bị điện tử, chẳng hạn như các hệ thống truyền hình, truyền thông và hệ thống định vị toàn cầu.

Một số từ vựng tiếng Anh về kỹ sư điện tử:

Signal source /ˈsɪɡn(ə)l sɔːs/: Nguồn tín hiệu.Kỹ sư điện tử tiếng Anh là gì, SGV

Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/: Bộ mạch khuếch đại.

Load /ləʊd/: Tải.

Input /ˈɪnpʊt/: Đầu vào, Cổng vào.

Output /ˈaʊtpʊt/: Đầu ra, cổng ra.

Open-circuit /ˈəʊp(ə)n ˈsəːkɪt/: Hở mạch.

Gain /ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại, độ lợi.

Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp.

Current gain /ˈkʌr(ə)nt  ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện.

Power gain /ˈpaʊə  ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất.

Resistance /rɪˈzɪs.təns/: Điện trở.

Noise /nɔɪz/: Nhiễu.

Cable /ˈkeɪ.bəl/: Cáp điện.

Current  /ˈkʌr.ənt/: Dòng điện.

Một số mẫu câu về kỹ sư điện tử:

The maximum load for this elevator is eight persons.

Tải trọng tối đa cho thang máy này là tám người.

Now that we have cable, we get a much better picture.

Bây giờ chúng ta có cáp, chúng ta có nhiều hình ảnh tốt hơn.

Most of the current troubles stem from our new computer system.

Hầu hết các rắc rối hiện nay xuất phát từ hệ thống máy tính mới của chúng tôi.

Bài viết kỹ sư điện tử tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm