Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Kính bơi trong tiếng Anh gọi là “goggles” (/ˈɡɒɡlz/). Đây là một loại thiết bị chuyên dụng dành cho người bơi, thường được xem như kính bảo hộ, có chức năng bảo vệ mắt khỏi nước và các tác nhân gây kích ứng trong khi bơi.

Kính bơi tiếng Anh là gì

Kính bơi tiếng Anh là goggles, phiên âm là /ˈɡɒɡlz/. Kính bơi là loại đồ dùng được thiết kế chuyên dụng và không thể thiếu cho người luyện tập bơi lội nào. Tác dụng của kính bơi giúp bảo vệ mắt khỏi nước trong quá trình luyện tập.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bơi lội.

Swimsuit /swɪm.sju:t/: Quần áo bơi.

Swimming cap /swɪm kæp/: Mũ bơi.

Swim fins /swɪm fin/: Chân vịt để bơi.

Trunks /trʌηk/: Quần bơi.

Suncream /ˈsʌnkriːm/: Kem chống nắng.

Whistle /ˈwɪsl/: Cái còi.

Swimmer /ˈswɪmər/: Người bơi.

Wading pool /weɪdɪŋ puːl/: Hồ trẻ em.

Shallow /ˈʃæləʊ/: Cạn, nông.

Float /fləʊt/: Cái phao.

Earplug /ˈɪrplʌɡ/: Đồ nhét tai.

Snorkel /ˈsnɔːrkl/: Ống thở.

Goggles /ˈɡɒɡlz/: Kính bơi.

Một số mẫu câu tiếng Anh về kính bơi.

Where did you buy the swimming goggles?

Bạn đã mua kính bơi này ở đâu?

How much does this swimming goggles cost?

Chiếc kính bơi này có giá bao nhiêu?

The purest and the best feeling would be with only goggles.

Để có được cảm giác đỉnh cao thì tôi chỉ dùng kính bơi.

Swimming goggles protect your eyes from water.

Kính bơi bảo vệ mắt bạn khỏi nước.

Bài viết kính bơi tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng ok789 sunwin Nhat Vip