| Yêu và sống
Đau dạ dày tiếng Nhật
Đau dạ dày tiếng Nhật là 胃痛 (いつう, itsuu ).
Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh.
アデノイド (adenoido): Bệnh amidan.
腹痛 (ふくつう、fukutsuu): Đau bụng.
頭痛 (ずつう、zutsuu): Đau đầu.
歯痛 (しつう、shitsuu): Đau răng.
虫垂炎 (ちゅうすいえん、chuusuien): Đau ruột thừa.
てんねんどう (tennentou): Bệnh đậu mùa.
ふみんしょう (fuminshou): Bệnh mất ngủ.
ひふびょう (hifubyou): Bệnh ngoài da.
おたふくかぜ (otafukukaze): Bệnh quai bị.
熱病 (ねつびょう、netsubyou): Sốt.
腎臓結石 (じんぞうけっせき、jinzoukesseki): Bệnh sỏi thận.
リューマチ (ryu-machi): Bệnh thấp khớp.
貧血病 (ひんけつびょう、hinketsubyou): Bệnh thiếu máu.
水疱瘡 (みずぼうそう、mizubousou): Bệnh thủy đậu.
心臓病 (しんぞうびょう、shinzoubyou): Bệnh tim.
うつびょう (utsubyou): Bệnh trầm cảm.
かんえん (kanen): Bệnh viêm gan.
いんのどほのお (innodohonoo): Bệnh viêm họng.
きかんしえん (kikanshien): Bệnh viêm phế quản.
かんこうへん (kankouhen): Bệnh sơ gan.
Bài viết đau dạ dày tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn