Home » Khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-26 00:18:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/07/2022)
           
Khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung là 东南亚地区 /dōngnányà dìqū/, là tiểu vùng địa lý phía đông nam châu Á, bao gồm các khu vực phía nam Trung Quốc, phía đông nam tiểu lục địa Ấn Độ và phía tây bắc Úc.

Khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung là 东南亚地区 /dōngnányà dìqū/, là khu vực chiến lược về kinh tế và chính trị, trên con đường biển giao thương giữa Đông và Tây, nằm ở phía Đông Nam châu Á.

Đông Nam Á có phía bắc giáp Đông Á, phía tây giáp Nam Á và vịnh Bengal, phía đông giáp Châu Đại Dương và Thái Bình Dương, phía nam giáp Australia và Ấn Độ Dương.

Một số từ vựng về khu vực Đông Nam Á trong tiếng trung:

东盟 /dōng méng/: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN.

合作 /hé zuò/: Hợp tác.

国家 /guójiā/: Quốc gia.

马来西亚 /mǎláixīyā/: Malaysia.

东南亚地区 /dōngnányà dìqū/: Khu vực Đông Nam Á.

文莱 /Wén lái/: Brunei.

东帝汶 /dōngdìwèn/: Timor Leste.

缅甸 /miándiàn/: Myanmar.

新加坡 /xīnjiāpō/: Singapore.Khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung là gì

越南 /Yuènán/: Việt Nam.

泰国 /Tàiguó/: Thái Lan.

菲律宾 / Fēilǜbīn/: Philippines.

老挝 /Lǎowō/: Lào.

柬埔寨 /Jiǎnpǔzhài/: Campuchia.

印度尼西亚 /yìndùníxīyà/: Indonesia.

Một số ví dụ về khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung:

1. 他是东南亚地区组织发展专家。

/Tā shì dōngnányà dìqū zǔzhī fǎ zhǎn zhuānjiā./

Ông là chuyên gia phát triển tổ chức ở khu vực Đông Nam Á.

2. 草菇是我国和东南亚地区深受欢迎的闻名食菌。

/cǎo gū shì wǒguó hé dōngnányà dìqū shēn shòu huānyíng de wénmíng shí jūn./

Nấm rơm là một loại nấm ăn nổi tiếng rất phổ biến ở nước tôi và các nước khu vực Đông Nam Á.

3. 东南亚地区的国家几乎看不到泾渭分明的四季,有的只是热度的高与低而已。

/Dōngnányà de guójiā jīhū kàn bù dào jīngwèifēnmíng de sìjì, yǒu de zhǐshì rèdù de gāo yǔ dī éryǐ./

Các quốc gia ở Đông Nam Á khó có thể nhìn thấy bốn mùa rõ rệt, có nước chỉ có nhiệt độ cao và thấp.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm