| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Khu cách ly Tiếng Hàn là gì
(Ngày đăng: 11/08/2020)
Khu cách ly tiếng Hàn là 격리 구역 (gyeogli guyeog). Khu vực cách ly được sử dụng giữ một người có thể đã bị bệnh để cách xa những người khác.
Khu cách ly tiếng Hàn là 격리 구역 (gyeogli guyeog). Khu cách ly giúp ngăn ngừa và kiểm soát sự lây lan các bệnh từ bệnh nhân này sang bệnh nhân khác.
Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề cách ly.
감기 (gamgi): Cảm.
기절 (giieonl): Ngất xỉu.
건강 (geongang): Sức khỏe.
낫다 (nasda): Khỏi bệnh.
마스크 (maseukeu): Khẩu trang.
손 소독제 (son sodogje): Nước khử trùng.
환자 (hwanja): Bệnh nhân.
감기에 걸리다 (gamgie geollida): Bị cảm.
복통 (bogtong): Đau bụng.
발열하다 (balyeolhada): Sốt.
기침하다 (gichimhada): Ho.
피곤하다 (pigonhada): Mệt mỏi.
백식 (baegsig): Vắc xin.
고열 (goyeol): Sốt cao.
두통이 있다 (dutongi issda): Đau đầu.
Bài viết khu cách ly tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn