Home » Interrupt giới từ
Today: 2024-04-28 15:45:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Interrupt giới từ

(Ngày đăng: 17/08/2020)
           
Interrupt có thể đi với giới từ by và with để diễn tả một sự gián đoạn trong hành động, lời nói, dự án, kế hoạch bởi một người hay một sự vật, sự việc nào đó.

Interrupt /ˌɪn.təˈrʌpt/ là làm gián đoạn.

Interrupt có thể đứng một mình hoặc theo sau là một danh từ.

I accidently interrupted her thought.

Tôi vô tình làm gián đoạn dòng suy nghĩ của cô ta.

The television station interrupts the show to inform an emergency notification.

sgv, interrupt giới từĐài truyền hình tạm ngưng chương trình để thông báo một tin khẩn cấp.

This pandemic interrupts my plan for the whole year.

Trận đại dịch này làm gián đoạn hết mọi kế hoạch của tôi cho nguyên năm nay.

Interrupted by nghĩa là bị gián đoạn bởi một cái gì đó.

You should find a quite place to study to not get interrupted by someone.

Bạn nên tìm một chỗ yên tĩnh để học bài để không bị làm phiền bởi một ai đó.

Many movies were interrupted by the pandemic that they could not be released this year.

Một vài bộ phim bị gián đoạn bởi đại dịch đến nỗi có thể không được công chiếu trong năm nay.

I usually get interrupted by loud noises when I’m studying so I wear noise - cancelling headphone.

Tôi thường bị làm phiền bởi những tiếng ồn trong lúc tôi đang học bài nên tôi đeo tai nghe loại bỏ tiếng ồn.

Interrupt with nghĩa là làm gián đoạn với.

The child always interrupt her sleeping mother with silly questions.

Đứa trẻ luôn làm phiền mẹ nó đang ngủ bằng những câu hỏi ngớ ngẩn.

The manager tells his assistant to not interrupt him with basic problems.

Nguòi quản lý bảo trợ lý của mình đừng làm phiền đến anh ta với nhũng vấn đề cơ bản.

Bài viết interrupt giới từ được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm