Home » Học tiếng Trung đi du học
Today: 2024-12-16 14:00:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học tiếng Trung đi du học

(Ngày đăng: 25/03/2020)
           
Nếu bạn đang có nguyện vọng đến Trung Quốc du học, thì việc học tiếng Trung sẽ giúp ích rất nhiều trong việc học tập và giao tiếp hằng ngày.

Học tiếng Trung đi du học ngày càng trở nên phổ biến. Học các từ vựng tiếng Trung mà bạn sẽ sử dụng nhiều khi du học sau:    

录取通知书 /Lùqǔ tōngzhī shū/: giấy gọi nhập học.

辅导教师 / Fǔdǎo jiàoshī/: thầy quản lý (người quản lý các vấn đề hành chính và hoạt động ngoại khóa của bạn).

SGV, Học tiếng Trung đi du học 导师 /Dǎoshī/: thầy giáo hướng dẫn (Người có quyền quyết định các vấn đề liên quan đến học tập của bạn, từ việc hướng dẫn, định hướng bạn học cho đến quyết định có cho bạn ra trường hay không).

校外导师 /Xiàowài dǎoshī/: thầy hướng dẫn nhưng không phải giáo viên toàn thời gian trong trường.

学长/Xuézhǎng/: gọi chung cho nam sinh khóa trên.

学姐/Xué jiě/: gọi chung cho nữ sinh khóa trên.

学妹/Xué mèi/: gọi chung cho nữ sinh khóa dưới.

学弟/Xué dì/: gọi chung cho nam sinh khóa dưới.

室友 /Shìyǒu/: bạn cùng phòng.

师傅 /Shīfu/: (nam) lao công/thợ trong trường, hay các bác tài xế.

阿姨 /Āyí/: (nữ) lao công/thợ trong trường.

学生管理系统 /Xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng/: trang web quản lý thông tin học sinh.

必修课 /Bìxiū kè/: môn học bắt buộc.

选修课 /Xuǎnxiū kè/: môn học tự chọn.

招生办公室 /Zhāoshēng bàngōngshì/: văn phòng chiêu sinh.

学生证 /Xuéshēng zhèng/: thẻ học sinh.

学习签证 /Xuéxí qiānzhèng/: loại visa học tập cho học sinh.

论文 /Lùnwén/: luận văn hoặc bài tiểu luận.

讲稿 /Jiǎnggǎo/: nội dung bằng văn bản của một bài phát biểu hoặc bài giảng.

草稿 /Cǎogǎo/: bản nháp, bản thử.

讲座 /Jiǎngzuò/: hội thảo học thuật, buổi giảng tọa.

抽盲 /Chōu máng/: thủ tục rút thăm để xem luận văn tốt nghiệp có phải đưa lên thành phố để xét duyệt không.

盲审 /Máng shěn/: thủ tục xét duyệt luận văn xem có đủ chất lượng bảo vệ không.

查重 /Chá chóng/: kiểm tra độ trùng lặp của luận văn.

公费 /Gōngfèi/: học sinh học theo dạng học bổng hoặc có đơn vị khác tài trợ.

自费 /Zìfèi/: học sinh học theo dạng tự đóng phí.

盖章 /Gài zhāng/: đóng dấu.

文献综述 /Wénxiàn zòngshù/: phần tổng hợp nghiên cứu của một bài luận văn hoặc một chuyên đề nghiên cứu.

读书报告 /Dúshū bàogào/: báo cáo sau khi đọc sách.

学期 /Xuéqí/: học kỳ.

聚餐 /Jùcān/: bữa liên hoan tập thể.

服务台 /Fúwù tái/: quầy lễ tân. 

前台 /Qiántái/: quầy lễ tân.

Bài viết học tiếng Trung đi du học được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.     

Bạn có thể quan tâm