Home » Hoa hồng tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-29 15:57:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa hồng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/07/2020)
           
Hoa hồng tiếng Trung là méiguī (玫瑰). Hoa hồng được xem là loài hoa tượng trưng cho cái đẹp và sự lãng mạn. Bên cạnh đó hoa hồng còn là biểu tượng tình yêu mãnh liệt.

Hoa hồng tiếng Trung là méiguī (玫瑰).

Hoa hồng là loại cây thuộc nhóm thân gỗ có hình dáng nổi bật với nhiều gai cong xung quanh thân cây. Hoa hồng thường có mùi hương nhẹ nhàng và thuần khiết với màu sắc cũng rất đa dạng như màu trắng, vàng, xanh, đỏ.

Hoa hồng mang trong mình vẻ đẹp vô cùng kiêu kì như tượng trưng cho tình yêu vô cùng mãnh liệt và say đắm của con người.

Một số tên loài hoa bằng tiếng Trung:

 雏菊 (chu ju): Hoa cúc.

山茶花 (shan cha hua): Hoa sơn trà.

苜蓿 (mu xu): Hoa cỏ linh lăng.

石竹花 (shi zhu hua): Hoa cẩm chướng.

鸡冠花 (ji guan hua): Hoa mào gà.

石榴花 (shi liu hua): Hoa thạch lựu.

报春花 (bao chun hua): Hoa nghênh xuân.

海芋 (hai yu): Hoa loa kèn.

Tên một số bộ phận của hoa bằng tiếng Trung.

花冠 (hua guan): Tràng hoa.

雌蕊 (ci rui): Nhuỵ hoa cái.

子房 (zi fang): Bầu nhuỵ hoa.

花梗 (hua geng): Cuống hoa.

花蜜 (hua mi): Mật hoa.

Bài viết hoa hồng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm