| Yêu và sống
Họ của người Trung Quốc trong tiếng Trung là gì
Họ trong tiếng Trung là 姓 /xìng/. Họ là tiếng đặt trước tên riêng, dùng chung cho những người có cùng huyết thống để phân biệt với những người có họ khác.
Một số từ vựng về họ của người Trung Quốc trong tiếng Trung:
李 /lǐ /: Lý.
王 /wáng/: Vương.
张 /zhāng/: Trương.
姓 /xìng/: Họ.
陈 /chén/: Trần.
杨 /yáng/: Dương.
赵 /zhào/: Triệu.
黄 /huáng/: Hoàng, Huỳnh.
周 /zhōu/: Chu.
吴 /wú/: Ngô.
徐 /xú/: Từ.
孙 /sūn/: Tôn.
胡 /hú/: Hồ.
高 /gāo/: Cao.
刘 /líu/: Lưu.
Một số ví dụ về họ của người Trung Quốc trong tiếng Trung:
1. 恕我眼拙, 您贵姓?
/shù wǒ yǎnzhuō, nín guìxìng?/
Xin thứ lỗi, trí nhớ tôi kém quá, xin hỏi ông họ gì ạ?
2. 他姓张, 不是姓王。
/tā xìngzhāng, bùshì xìngwáng./
Anh ấy họ Trương, không phải họ Vương.
3. 大多数越南姓氏与中国姓氏相似。
/Dà duōshù yuènán xìngshì yǔ zhōngguó xìngshì xiāngsì./
Hầu hết họ của Việt Nam gần giống với họ của người Trung Quốc.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Họ của người Trung Quốc trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn