Home » Giày patin tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-29 00:45:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giày patin tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 28/07/2020)
           
Giày patin tiếng Nhật là rōrāsukēto (ローラースケート). Giày trượt patin là giày có gắn bánh xe với nhiều loại kích thước và đặc tính khác nhau. Có 2 loại phổ biến là 4 bánh 1 hàng dọc và 4 bánh 2 hàng ngang.

Giày patin tiếng Nhật là rōrāsukēto (ローラースケート). Giày trượt patin là giày có gắn bánh xe với nhiều loại kích thước và đặc tính khác nhau.

Có 2 loại phổ biến là 4 bánh 1 hàng dọc và 4 bánh 2 hàng ngang.

Một số từ vựng về các bộ phận của giày patin bằng tiếng Nhật.

Autābodi  (アウターボディ): Thân ngoài.

Giày patin tiếng Nhật là gì, SgvRainā (ライナー): Thân trong.

Tomekin (留め金): Khóa gài.

Berukuro (ベルクロ): Khóa dán.

Kutsu kubi (靴首): Cổ giày.

Būto (ブート): Chắn giày.

Burēki (ブレーキ): Thắng, phanh.

Furēmu (フレーム): Frames.

Kyasutā (キャスター): Bánh xe.

Một số từ vựng về các loại dụng cụ bảo vệ cùng với giày patin bằng tiếng Nhật.

Herumetto (ヘルメット): Nón bảo hộ.

Hogo tebukuro (保護手袋): Găng tay bảo hộ.

Kubi no hogo (首の保護): Bảo hộ cổ.

Hiji no hogo (肘の保護): Bảo hộ khuỷu tay.

Hiza no hogo (膝の保護): Bảo hộ đầu gối.

Hippu hogo (ヒップ保護): Bảo hộ hông.

Bài viết giày patin tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm