| Yêu và sống
Giày patin tiếng Nhật là gì
Giày patin tiếng Nhật là rōrāsukēto (ローラースケート). Giày trượt patin là giày có gắn bánh xe với nhiều loại kích thước và đặc tính khác nhau.
Có 2 loại phổ biến là 4 bánh 1 hàng dọc và 4 bánh 2 hàng ngang.
Một số từ vựng về các bộ phận của giày patin bằng tiếng Nhật.
Autābodi (アウターボディ): Thân ngoài.
Rainā (ライナー): Thân trong.
Tomekin (留め金): Khóa gài.
Berukuro (ベルクロ): Khóa dán.
Kutsu kubi (靴首): Cổ giày.
Būto (ブート): Chắn giày.
Burēki (ブレーキ): Thắng, phanh.
Furēmu (フレーム): Frames.
Kyasutā (キャスター): Bánh xe.
Một số từ vựng về các loại dụng cụ bảo vệ cùng với giày patin bằng tiếng Nhật.
Herumetto (ヘルメット): Nón bảo hộ.
Hogo tebukuro (保護手袋): Găng tay bảo hộ.
Kubi no hogo (首の保護): Bảo hộ cổ.
Hiji no hogo (肘の保護): Bảo hộ khuỷu tay.
Hiza no hogo (膝の保護): Bảo hộ đầu gối.
Hippu hogo (ヒップ保護): Bảo hộ hông.
Bài viết giày patin tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn