Home » Giải phóng miền Nam tiếng Anh
Today: 2024-11-22 18:51:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giải phóng miền Nam tiếng Anh

(Ngày đăng: 16/06/2020)
           
Giải phóng miền Nam tiếng Anh là Liberation Day hay Reunifcation Day. Giải phóng miền Nam là kết quả của Chiến dịch Mùa Xuân năm 1975, cột mốc quan trọng trong lịch sử Việt Nam.

Giải phóng miền Nam tiếng Anh là liberation of the South /libə'reiʃn əv ðə saʊθ/.

Ở Việt Nam ngày giải phóng miền Nam là ngày vô cùng trọng đại, là ngày lễ quốc gia (Public holiday) của Việt Nam. Ngày đánh dấu sự kiện chấm dứt chiến tranh, đất nước giành được độc lập, thống nhất 2 miền Nam Bắc. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã đi vào lịch sử của dân tộc Việt Nam. Chúng ta đã đánh bại kẻ thù lớn mạnh, chấm dứt sự thống trị của chế độ thực dân trên đất nước ta. Chúng ta cùng tìm hiểu tên gọi và từ vựng liên quan đến ngày giải phóng miền Nam là nhé.

Một số tên gọi của ngày giải phóng miền Nam tiếng Anh:

Ngày giải phóng miền Nam có nhiều cách gọi và dịch khác nhau. Chúng ta có thể gọi là Ngày Giải phóng (Liberation Day), Ngày Thống nhất (Reunification Day) hay Ngày Chiến thắng (Victory Day). Tên chính thức trên báo chí và văn bản nhà nước là Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (Day of Southern Liberation for National Reunification).

Một số từ vựng liên quan đến giải phóng miền Nam:

Public holiday /ˈpʌblɪk ˈhɒlədei/: Ngày lễ.

Liberation /libəˈrei∫n/: Sự giải phóng.

Reunification /ri:ju:nifiˈkeiʃn/: Sự thống nhất, hợp nhất lại.

Victory /ˈviktəri/: Chiến thắng.

National /ˈnæ∫nəl/: (thuộc) Quốc gia.

Independence /indi'pendəns/: Sự độc lập.

The South /ðə saʊθ/: Miền Nam.

Bài viết giải phóng miền Nam tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm