Home » Giá tiêu dùng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-29 12:18:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giá tiêu dùng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/07/2020)
           
Giá tiêu dùng tiếng Hàn là 소비자 가격 (sobija kakyok). Là chỉ số tính theo phần trăm để phản ánh mức thay đổi tương đối của giá hàng tiêu dùng theo thời gian.

Giá tiêu dùng tiếng Hàn là 소비자 가격 (sobija kakyok). Là chỉ số tính theo phần trăm để phản ánh mức thay đổi tương đối của giá hàng tiêu dùng theo thời gian.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến giá tiêu dùng.

절약 (jeolyak): Sự tiết kiệm, chi tiêu đúng mực.

절약하다 (jeolyakhada): Tiết kiệm.

저축 (jeochuk): Tích lũy.

목돈 (mokton): Số tiền lớn.

아끼다 (akkida): Tiết kiệm.

적금 (jeokkeum): Tiền tiết kiệm.

푼돈 (phunton): Tiền lẻ.

돈을 쓰다 (toneul ssuda): Dùng tiền.

소비하다 (sobihada): Tiêu dùng.SGV, giá tiêu dùng tiếng Hàn là gì

낭비하다 (nangbihada): Lãng phí.

과소비 (koasobi): Tiêu dùng quá mức.

충동구매 (chungtongkumae): Mua sắm tùy tiện, mua sắm bừa bãi.

구입하다 (kuiphada): Mua.

물가 (mulka): Vật giá.

식비 (sikbi): Tiền ăn.

외식비 (uisikbi): Tiền ăn ngoài.

샘플 (sempheul): Hàng mẫu.

인기가 있다 (inkika issda): Được ưa chuộng.

크다 (kheuda): To, lớn.

사용해 보다 (sayonghae boda): Dùng thử.

구경하다 (kukyeohada):  Xem, ngắm.

예정이다 (yejeongida): Dự định.

어울리다 (eoulrlda): Phù hợp.

비교하다 (bikyohada): So sánh.

흥정하다 (heungjeonghada): Trả giá, thỏa thuận giá cả.

정찰제 (jeongchalje): Chế độ bán hàng theo giá quy định.

덤 (teom): Quà khuyến mãi.

현금 (hyeonkeum): Tiền mặt.

사다 (sada): Mua.

팔다 (phalda): Bán.

세일하다 (seilhada): Bán hạ giá.

고르다 (koreuda): Lựa chọn.

품목 (phummok): Mặt hàng.

신상품 (sinsangphum): Sản phẩm mới.

재고품 (jaekophum): Hàng trong kho.

Bài viết giá tiêu dùng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm