| Yêu và sống
Gia súc gia cầm trong tiếng Trung là gì
Gia súc gia cầm trong tiếng Trung là 畜禽 /Chù qín/, Gia súc là các loài động vật có vú, có 04 chân. Gia cầm là các loài động vật có 02 chân, có lông vũ, có cánh được con người thuần hóa và chăn nuôi.
Một số từ vựng về gia súc gia cầm trong tiếng Trung:
黃牛 /Huáng níu/: Bò.
狗 /Gǒu/: Chó.
警犬 /Jǐng quǎn/: Chó béc giê.
羊 /Yáng/: Dê.
雞 /Jī/: Gà.
貓 /Mào/: Mèo.
馬 /Mǎ/: Ngựa.
鵝 /É/: Ngan.
家禽 /Jiāqín/: Gia súc.
兔子 /Tùzi/: Con thỏ.
水牛 /Shuǐ níu/: Trâu.
Một số ví dụ về gia súc gia cầm trong tiếng Trung:
1. 大多数家禽采用集约化养殖技术饲养。
/Dà duō shǔ jiāqín cǎiyòng jíyuē huà yǎngzhí jìshù sìyǎng./
Đa số gia cầm được nuôi bằng kỹ thuật thâm canh.
2. 一些食物,如家禽,需要在更高的温度下烹饪。
/Yīxiē shíwù, rú jiāqín, xūyào zài gèng gāo de wēndù xià pēngrèn./
Một số thực phẩm, chẳng hạn như thịt gia cầm, cần phải nấu ở nhiệt độ cao hơn.
3 .家禽和水产养殖场遭受严重损失。
/Jiāqín hé shuǐchǎn yǎngzhí chǎng zāoshòu yánzhòng sǔnshī./
Các trang trại chăn nuôi gia cầm và thủy sản chịu tổn thất nghiêm trọng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Gia súc gia cầm trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn