| Yêu và sống
Gạo tiếng Nhật là gì
Gạo tiếng Nhật là 米(こめ). Gạo là lương thực chính trong ẩm thực châu Á, khác với lương thực chính trong ẩm thực châu Âu, Mỹ là lúa mỳ, bột mỳ. Gạo cũng có thể rang cho vàng rồi giã mịn thành thính gạo, một loại gia vị.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 米:
うるち米(うるちこめ): Gạo tẻ
黒米(くろごめ): Gạo cẩm
玄米(げんまい): Gạo lứt
もち米(もちこめ): Gạo nếp
生米(なまごめ): Gạo sống
白米(はくまい): Gạo xát
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến 米:
お米を研いでくれる.
Vo gạo hộ tôi có được không.
日本人は玄米よりも白米を好む.
Người Nhật thích ăn gạo trắng hơn gạo lứt.
私は玄米に切り替えて, 野菜をたくさん食べ始めてから, 体調が良くなったわ.
Tôi cảm thấy tình trạng sức khỏe tốt hơn sau khi chuyển sang ăn gạo lứt và ăn nhiều rau xanh.
こめ胚芽油は, 栄養成分をこめ油より多く含んています.
Dầu mầm gạo có chứa nhiều thành phần dinh dưỡng hơn so với dầu chiết xuất từ hạt gạo.
Bài viết gạo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn