Email trong tiếng Trung là 电子邮箱 (diànzǐ yóuxiāng), email là phương thức trôi đổi tin nhắn/ thông điệp chứa nội dung giữa những người sử dụng các thiết bị điện tử.
Một số từ vựng về Email trong từ vựng Trung:
发 /fā/: Gửi.
收邮件 /shōu yóujiàn/: Nhận mail.
地址 /dìzhǐ/: Địa chỉ.
垃圾邮件 /lājī yóujiàn/: Thư rác.
联系 /Liánxì/: Liên lạc.
注册 /zhùcè/: Đăng ký.
登录 /dēnglù/: Đăng nhập.
编辑 /biānjí/: Chỉnh sửa.
聊天框 /liáotiān kuāng/: Hộp trò chuyện.
密码 /mìmǎ/: Mật khẩu.
Một số ví dụ về Email trong tiếng Trung:
1. 我怎么联系你?
/wǒ zěnme liánxì nǐ?/
Tôi làm cách nào để liên lạc được với bạn.
2. 您的电子邮件名称是什么?
/nín de diànzǐ yóujiàn míngchēng shì shénme?/
Tên email của bạn là gì?
3. 你收到我的邮件了吗?
/Nǐ shōu dào wǒ de yóujiànle ma?/
Bạn đã nhận được email của tôi chưa?
Ví dụ:
-
请把文件发到我的电子邮件。
(Qǐng bǎ wénjiàn fā dào wǒ de diànzǐ yóujiàn.)
→ Vui lòng gửi tài liệu vào email của tôi. -
我的电子邮件地址是:abc@123.com。
(Wǒ de diànzǐ yóujiàn dìzhǐ shì: abc@123.com.)
→ Địa chỉ email của tôi là: abc@123.com.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV