Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Email trong tiếng Trung là 电子邮箱 (diànzǐ yóuxiāng), email là một phương tiện trao đổi thông tin thông qua mạng Internet giữa các thiết bị điện tử, người dùng có thể gửi và nhận thông tin mọi lúc.

Email trong tiếng Trung là 电子邮箱 (diànzǐ yóuxiāng), email là phương thức trôi đổi tin nhắn/ thông điệp chứa nội dung giữa những người sử dụng các thiết bị điện tử. 

Một số từ vựng về Email trong từ vựng Trung:

发 /fā/: Gửi.

收邮件 /shōu yóujiàn/: Nhận mail.

Email trong tiếng Trung là gì

地址 /dìzhǐ/: Địa chỉ.

垃圾邮件 /lājī yóujiàn/: Thư rác.

联系 /Liánxì/: Liên lạc.

注册 /zhùcè/: Đăng ký.

登录 /dēnglù/: Đăng nhập.

编辑 /biānjí/: Chỉnh sửa.

聊天框 /liáotiān kuāng/: Hộp trò chuyện.

密码 /mìmǎ/: Mật khẩu.

Một số ví dụ về Email trong tiếng Trung:

1. 我怎么联系你?

/wǒ zěnme liánxì nǐ?/

Tôi làm cách nào để liên lạc được với bạn.

2. 您的电子邮件名称是什么?

/nín de diànzǐ yóujiàn míngchēng shì shénme?/

Tên email của bạn là gì?

3. 你收到我的邮件了吗?
/Nǐ shōu dào wǒ de yóujiànle ma?/

Bạn đã nhận được email của tôi chưa?

Ví dụ:

  • 请把文件发到我的电子邮件。
    (Qǐng bǎ wénjiàn fā dào wǒ de diànzǐ yóujiàn.)
    → Vui lòng gửi tài liệu vào email của tôi.

  • 我的电子邮件地址是:abc@123.com
    (Wǒ de diànzǐ yóujiàn dìzhǐ shì: abc@123.com.)
    → Địa chỉ email của tôi là: abc@123.com.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/