Home » Dòng sông tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-19 17:31:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dòng sông tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/07/2020)
           
Dòng sông tiếng Hàn là 강 (kang). Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa của trái đất. Các dòng sông hầu hết đều chảy ra biển. Một số từ vựng tiếng Hàn về tự nhiên.

Dòng sông tiếng Hàn là 강 (kang). Sông là dòng nước chảy thường xuyên và tương đối ổn định trên bề mặt các lục địa của trái đất, có nguồn cung cấp nước từ các hồ, suối hoặc từ các con sông nhỏ hơn nằm ở vị trí cao hơn.

Các dòng sông hầu hết đều chảy ra biển, nơi sông và biển gặp nhau được gọi là cửa sông. Trong một số trường hợp, sông chảy ngầm xuống đất hoặc khô hoàn toàn trước khi chúng chảy đến một khu vực nước khác.

Các con sông nhỏ hơn có thể được gọi bằng những cái tên khác như suối, sông nhánh hay rạch.

Một số từ vựng tiếng Hàn về tự nhiên.

강 (kang): Sông.

물 (mul): Nước.

산 (san): Núi.SGV, Dòng sông tiếng Hàn là gì

바다 (bada): Biển.

호수 (hosu): Hồ.

늪 (neuph): Đầm lầy.

폭포 (phokpho): Thác nước.

동굴 (dongkool): Hang động.

분사기 (bunsagi): Tia nước.

개울 (gaeul): Con suối.

빙하 (bingha): Sông băng.

운하 (woonha): Con kênh.

댐 (daem): Đập chắn nước.

수위 (suwuy): Mực nước.

Bài viết dòng sông tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm