Home » Cảm xúc tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-27 14:27:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cảm xúc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/10/2020)
           
Cảm xúc trong tiếng Trung là 情感 (qínggǎn), cảm xúc chính là một hình thức thể hiện thái độ của bản thân con người đối với sự vật, sự việc nào đó. Có rất nhiều loại cảm xúc của con người.

Cảm xúc trong tiếng Trung là 情感 (qínggǎn), cảm xúc chính là phản ứng của mỗi cá nhân cơ thể, sự rung động của cá nhân trước tác động của các yếu tố bên ngoài. 

Một số từ vựng tiếng Trung về cảm xúc.

SGV,cảm xúc tiếng Trung là gì 无聊(wúliáo): Buồn tẻ.

 失望(shīwàng): Thất vọng.

 担心(dānxīn): Lo lắng.

 光火(guānghuǒ): Nổi giận.

 恐惧(kǒngjù): Nỗi sợ.

 疲劳(píláo): Sự mệt mỏi.

 幸福(xìngfú): Niềm hạnh phúc.

 喜悦(xǐyuè): Niềm vui.

 乐观(lèguān): Sự lạc quan.

 轻松(qīngsōng): Thư giãn.  

 害怕(hàipà): Sợ hãi.
 
 Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến cảm xúc.

 我觉得无聊,我们回家吧。  

 Wǒ juéde wúliáo, wǒmen huíjiā bā.

 Tôi cảm thấy buồn tẻ, chúng ta về nhà đi.
 
 他非常失望。  

 Tā fēicháng shīwàng.

 Anh ấy vô cùng thất vọng.

Bài viết cảm xúc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm