Home » Đồng hồ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:14:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồng hồ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/07/2022)
           
Đồng hồ trong tiếng Trung 时钟 /shí zhōng/, đồng hồ là một dụng cụ thường dùng để đo khoảng thời gian dưới một ngày, khác với lịch, là một dụng cụ đo thời gian một ngày trở lên.

Đồng hồ trong tiếng Trung 时钟 /shí zhōng/, đồng hồ là một trong những phát minh cổ nhất của con người, dùng để đo khoảng thời gian chính xác trong một ngày.

Một số từ vựng về đồng hồ trong tiếng Trung:

数字钟 /shùzì zhōng: Đồng hồ số.

劳莱克士表 /láo láikè shì biǎo/: Đồng hồ rolex.

转柄 /zhuǎn bǐng/: Núm vặn.

雷达表 /léidá biǎo/: Đồng hồ rado.

机芯 /jī xīn/: Máy đồng hồ.Đồng hồ trong tiếng Trung là gì

分针 /fēnzhēn/: Kim phút.

秒针 /miǎozhēn/: Kim giây.

钟摆 /zhōngbǎi/: Quả lắc đồng hồ.

长秒针 /cháng miǎozhēn/: Kim giây dài.

落地挂中 /luòdì guàzhōng/: Đồng hồ treo.

Một số ví dụ về đồng hồ trong tiếng Trung:

1.你在哪里买的手表?

/nǐ zài nǎ lǐ mǎi de shǒu biǎo?/

Đồng hồ đeo tay này bạn mua ở đâu?

2.劳莱克士表很贵。

/láo lái kè shì biǎo hěn guì./

Đồng hồ Rolex rất đắt.

3.分针跑错了。

/fēn zhēn pǎo cuò le./

Kim phút chạy sai rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Đồng hồ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm