Home » Đơn giá tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-27 02:02:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đơn giá tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 17/08/2020)
           
Đơn giá tiếng Nhật là kakakuhyou (価格表). Đơn giá là tài liệu tra cứu khi lập dự toán, người lập phải tra cứu đơn giá để chọn các công tác phù hợp với yêu cầu công việc để đưa vào bảng tiên lượng.

Đơn giá tiếng Nhật là kakakuhyou (価格表). Đơn giá là tài liệu tra cứu do địa phương ban hành dựa vào định mức do nhà nước ban hành. Đơn giá được phân thành chương mục, trong mỗi mục lại có các công tác. Mỗi công tác lại có mã hiệu, tên, đơn vị đơn giá vật liệu, nhân công,máy móc.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đơn giá.

運送する (unsousuru): Vận chuyển.

運賃 (unchin): Cước vận chuyển.

記号 (kigou): Mã hiệu.

申告書 (shinkokusho): Danh mục.

局 (kyoku): Đơn vị.

材料 (zairyou): Vật liệu.

工数 (kousuu): Nhân công.

機械 (kikai): Máy móc.

仕事の構成 (shigotonokousei): Thành phần công việc.

消費する (shouhisuru): Phí dụng.

専門 (senmon): Chuyên môn.

Bài viết đơn giá tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm